Cho hàm số \(y=\dfrac{3x-1}{x+2}\). Gọi \(M,\,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn \([0;2]\). Khi đó \(4M-2m\) bằng
| \(10\) | |
| \(6\) | |
| \(5\) | |
| \(4\) |
Gọi \(M,\,N\) lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=x^3-3x^2+1\) trên đoạn \([1;2]\). Khi đó tổng \(M+N\) bằng
| \(2\) | |
| \(-2\) | |
| \(0\) | |
| \(-4\) |
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=x+1+\dfrac{4}{x}\) trên đoạn \([1;3]\).
| \(4\) | |
| \(\dfrac{16}{3}\) | |
| \(5\) | |
| \(6\) |
Giá trị lớn nhất của hàm số \(y=\dfrac{x^2-3x}{x+1}\) trên đoạn \([0;3]\) bằng
| \(3\) | |
| \(2\) | |
| \(0\) | |
| \(1\) |
Kí hiệu $M$ và $m$ lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số $y=x^2+\sqrt{4-x^2}$. Khi đó $M+m$ bằng
| $\dfrac{25}{4}$ | |
| $\dfrac{15}{4}$ | |
| $4$ | |
| $\dfrac{1}{4}$ |
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=x+\dfrac{3}{x}-4$ trên đoạn $[1;5]$.
| $\dfrac{8}{5}$ | |
| $4-2\sqrt{3}$ | |
| $0$ | |
| $2\sqrt{3}-4$ |
Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=x^3+3x^2-1$ trên đoạn $[-1;1]$ bằng
| $3$ | |
| $-1$ | |
| $1$ | |
| $2$ |
Giá trị nhỏ nhất của hàm số $f(x)=x^2+\dfrac{2}{x}$ trên đoạn $\left[\dfrac{1}{2};3\right]$ bằng
| $4$ | |
| $2$ | |
| $1$ | |
| $3$ |
Đồ thị của hàm số $y=f(x)$ có dạng như đường cong trong hình vẽ bên.

Gọi $M$ là giá trị lớn nhất, $m$ là giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=f(x)$ trên đoạn $[-1;1]$. Tính $P=M-2m$.
| $P=5$ | |
| $P=3$ | |
| $P=1$ | |
| $P=4$ |
Cho $x,\,y$ là các số thực thỏa mãn $(x-3)^2+(y-1)^2=5$. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức $P=\dfrac{3y^2+4xy+7x+4y-1}{x+2y+1}$ là
| $2\sqrt{3}$ | |
| $\dfrac{114}{11}$ | |
| $\sqrt{3}$ | |
| $3$ |
Cho $x,\,y$ là hai số thực bất kì thuộc đoạn $[1;3]$. Gọi $M,\,m$ lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức $S=\dfrac{x}{y}+\dfrac{y}{x}$. Tính $M+m$.
| $M+m=\dfrac{10}{3}$ | |
| $M+m=\dfrac{16}{3}$ | |
| $M+m=3$ | |
| $M+m=5$ |
Cho hai số thực $x,\,y$ thay đổi thỏa mãn điều kiện $x^2+y^2=2$. Gọi $M$, $m$ lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức $P=2\big(x^3+y^3\big)-3xy$. Giá trị của $M+m$ bằng
| $-4$ | |
| $-\dfrac{1}{2}$ | |
| $-6$ | |
| $1-4\sqrt{2}$ |
Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm liên tục trên $\mathbb{R}$, đồ thị của hàm số $y=f'(x)$ như hình vẽ.

Giá trị lớn nhất của hàm số $g(x)=2f(x)-(x-1)^2$ trên đoạn $[-1;2]$ bằng
| $2f(0)-1$ | |
| $2f(-1)-4$ | |
| $2f(1)$ | |
| $2f(2)-1$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ có đồ thị $y=f'(x)$ cho như hình vẽ.

Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=f(x)+\dfrac {1}{3}x^3-x$ trên đoạn $[-1;2]$ bằng
| $f(2)+\dfrac{2}{3}$ | |
| $f(-1)+\dfrac{2}{3}$ | |
| $\dfrac{2}{3}$ | |
| $f(1)-\dfrac{2}{3}$ |
Cho hàm số $f(x)$ có đồ thị $f'(x)$ như hình vẽ.

Trên đoạn $[-4;3]$, hàm số $g(x)=2f(x)+(1-x)^2$ đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
| $x_0=-4$ | |
| $x_0=-1$ | |
| $x_0=3$ | |
| $x_0=-3$ |
Cho hàm số $y=f(x)$. Đồ thị của hàm số $y=f'(x)$ như hình vẽ.

Đặt $h(x)=f(x)-x$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
| $\min\limits_{[-2;2]}h(x)=h(-2)$ | |
| $\max\limits_{[0;4]}h(x)=h(0)$ | |
| $\min\limits_{[-1;2]}h(x)=h(-1)$ | |
| $h(2)< h(4)< h(0)$ |
Cho hàm số $f(x)=\dfrac{x+m}{x+1}$ với $m$ là tham số thực. Tìm giá trị của $m$ thỏa mãn $\min\limits_{[1;2]}f(x)+\min\limits_{[1;2]}f(x)=\dfrac{16}{3}$.
| $m=5$ | |
| $m=\dfrac{5}{6}$ | |
| $m=-5$ | |
| $m=\dfrac{5}{3}$ |
Cho hàm số $f(x)=\dfrac{x+m}{x-1}$ với $m$ là tham số thực. Gọi $m$ là giá trị thỏa mãn $\min\limits_{[2;4]}=3$, mệnh đề nào sau đây là đúng?
| $3< m\leq4$ | |
| $1\leq m<3$ | |
| $m>4$ | |
| $m<-1$ |
Cho hàm số $f(x)=\dfrac{x-m^2}{x+8}$ với $m$ là tham số thực. Tìm giá trị lớn nhất của $m$ để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn $[0;3]$ bằng $-2$.
| $m=-4$ | |
| $m=5$ | |
| $m=1$ | |
| $m=4$ |
Tìm các giá trị thực của tham số $m$ để hàm số $f(x)=-x^3-3x+m$ có giá trị nhỏ nhất trên đoạn $[-1;1]$ bằng $0$.
| $m=-4$ | |
| $m=-2$ | |
| $m=2$ | |
| $m=4$ |