Cho hai tập hợp \(A=\{1;2;5;7\}\) và \(B=\{1;2;3\}\). Có tất cả bao nhiêu tập hợp \(X\) sao cho \(X\subset A\) và \(X\subset B\)?
| \(1\) | |
| \(2\) | |
| \(3\) | |
| \(4\) |
Cho hai tập hợp \(A=\{1;2;3\}\) và \(B=\{1;2;3;4;5\}\). Có tất cả bao nhiêu tập \(X\) sao cho \(A\subset X\subset B\)?
| \(4\) | |
| \(5\) | |
| \(6\) | |
| \(8\) |
Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập con?
| \(\{x;\,y\}\) | |
| \(\{x\}\) | |
| \(\{\varnothing;\,x\}\) | |
| \(\{\varnothing;\,x;\,y\}\) |
Tập hợp nào sau đây có đúng một tập con?
| \(\varnothing\) | |
| \(\{1\}\) | |
| \(\{\varnothing\}\) | |
| \(\{\varnothing;1\}\) |
Tập hợp \(X=\{0;2;4;6\}\) có bao nhiêu tập con gồm \(2\) phần tử?
| \(4\) | |
| \(6\) | |
| \(7\) | |
| \(8\) |
Cho tập hợp \(X=\{1;2;3;4\}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
| \(X\) có \(16\) tập con | |
| \(X\) có \(8\) tập con gồm \(2\) phần tử | |
| \(X\) có \(16\) tập con chứa số \(1\) | |
| \(X\) không có tập con nào chứa \(4\) phần tử |
Cho tập hợp \(X=\{2;3;4\}\). Hỏi \(X\) có bao nhiêu tập con?
| \(3\) | |
| \(6\) | |
| \(8\) | |
| \(9\) |
Tập hợp \(B=\{a;b;c;d;e;f\}\) có bao nhiêu tập con?
| \(36\) | |
| \(7\) | |
| \(32\) | |
| \(64\) |
Cho tập hợp $A$ có $7$ phần tử. Số tập con gồm $3$ phần tử của tập hợp $A$ là
| $\mathrm{A}_7^3$ | |
| $3^7$ | |
| $\mathrm{C}_7^3$ | |
| $7^3$ |
Cho tập hợp $A$ có $15$ phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của $A$ bằng
| $225$ | |
| $30$ | |
| $210$ | |
| $105$ |
Cho các tập hợp
Mệnh đề nào sau đây đúng?
| \(M\subset N\) | |
| \(Q\subset P\) | |
| \(M\cap N=N\) | |
| \(P\cap Q=Q\) |
Mệnh đề nào sau đây sai?
| \(A\cap B=A\Leftrightarrow A\subset B\) | |
| \(A\cup B=A\Leftrightarrow B\subset A\) | |
| \(A\setminus B=A\Leftrightarrow A\cap B=\varnothing\) | |
| \(A\setminus B=\varnothing\Leftrightarrow A\cap B=\varnothing\) |
Cho hai tập hợp \(M,\,N\) sao cho \(M\subset N\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
| \(M\cap N=N\) | |
| \(M\setminus N=N\) | |
| \(M\cap N=M\) | |
| \(M\setminus N=M\) |
Cho \(M,\,N\) là hai tập hợp khác rỗng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
| \(M\setminus N\subset N\) | |
| \(M\setminus N\subset M\) | |
| \(\left(M\setminus N\right)\cap N\neq\varnothing\) | |
| \(M\setminus N\subset M\cap N\) |
Cho \(x\) là một phần tử của tập hợp \(A\). Xét các mệnh đề sau:
Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng?
| I và II | |
| I và III | |
| I và IV | |
| II và IV |
Cho \(A\) là một tập hợp. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
| \(A\in A\) | |
| \(\varnothing\in A\) | |
| \(A\subset A\) | |
| \(A\in\{A\}\) |
Hình nào sau đây minh họa tập \(A\) là tập con của tập \(B\)?

| Hình 1 | |
| Hình 2 | |
| Hình 3 | |
| Hình 4 |
Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề "\(7\) là số tự nhiên"?
| \(7\subset\mathbb{N}\) | |
| \(7\in\mathbb{N}\) | |
| \(7\notin\mathbb{N}\) | |
| \(7\leq\mathbb{N}\) |
Gọi \(S\) là tập nghiệm của bất phương trình \(x^2-8x+7\geq0\). Trong các tập hợp sau, tập nào không phải lập con của \(S\)?
| \([8;+\infty)\) | |
| \((-\infty;-1]\) | |
| \((-\infty;0]\) | |
| \([6;+\infty)\) |
Biết số phức $z$ thỏa mãn $\big|\overline{z}-3-2i\big|=\sqrt{5}$ và tập hợp các điểm biểu diễn số phức $w=(1-i)z+2$ là một đường tròn. Xác định tâm $I$ và bán kính của đường tròn đó.
| $I(-3;-5)$, $R=\sqrt{5}$ | |
| $I(3;-5)$, $R=\sqrt{10}$ | |
| $I(-3;5)$, $R=\sqrt{10}$ | |
| $I(3;5)$, $R=10$ |