Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) có số hạng tổng quát là \(u_n=\dfrac{3n-2}{n+1}\), \(\forall n\in\Bbb{N}^*\). Viết \(\left(u_n\right)\) dưới dạng khai triển ta được
| \(-\dfrac{1}{2};\,-\dfrac{4}{2};\,-\dfrac{7}{4};\,2;\,-\dfrac{13}{6};\cdots\) | |
| \(\dfrac{1}{2};\,\dfrac{4}{3};\,-\dfrac{7}{4};\,2;\,-\dfrac{13}{6};\cdots\) | |
| \(-\dfrac{1}{2};\,\dfrac{4}{3};\,-\dfrac{7}{4};\,2;\,-\dfrac{13}{6};\cdots\) | |
| \(\dfrac{1}{2};\,\dfrac{4}{3};\,\dfrac{7}{4};\,2;\,\dfrac{13}{6};\cdots\) |
Cho tổng \(S_n=\dfrac{1}{1\cdot3}+\dfrac{1}{3\cdot5}+\cdots+\dfrac{1}{(2n-1)(2n+1)}\) với \(n\in\Bbb{N}^*\). Tính \(S_{2017}\).
| \(S_{2017}=\dfrac{2017}{2018}\) | |
| \(S_{2017}=\dfrac{2017}{4035}\) | |
| \(S_{2017}=\dfrac{1}{2018}\) | |
| \(S_{2017}=\dfrac{2017}{4033}\) |
Cho tổng \(S_n=\dfrac{1}{1\cdot2}+\dfrac{1}{2\cdot3}+\dfrac{1}{3\cdot4}+\cdots+\dfrac{1}{n(n+1)}\) với \(n\in\Bbb{N}^*\). Tính \(S_{2017}\).
| \(S_{2017}=\dfrac{2017}{2018}\) | |
| \(S_{2017}=\dfrac{1}{2017}\) | |
| \(S_{2017}=\dfrac{1}{2018}\) | |
| \(S_{2017}=\dfrac{2018}{2017}\) |
Cho tổng \(S_n=6+18+36+\cdots+3n(n+1)\) với \(n\in\Bbb{N}^*\). Tính \(S_{50}\).
| \(S_{50}=265200\) | |
| \(S_{50}=22100\) | |
| \(S_{50}=132600\) | |
| \(S_{50}=88400\) |
Với \(n\in\Bbb{N}^*\), mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
| \(2+5+8+\cdots+(3n-1)=\dfrac{n(3n+1)}{2}\) | |
| \(2+5+8+\cdots+(3n-1)=\dfrac{n(3n-1)}{2}\) | |
| \(2+5+8+\cdots+(3n-1)=\dfrac{n(n+1)}{2}\) | |
| \(2+5+8+\cdots+(3n-1)=\dfrac{n(3n-2)}{2}\) |
Với mọi \(n\in\Bbb{N}^*\), cho \(S_n=\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{8}+\cdots+\dfrac{1}{2^n}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
| \(S_n=\dfrac{2^n+1}{2^n}\) | |
| \(S_n=\dfrac{2^n-1}{2^n}\) | |
| \(S_n=\dfrac{2+n}{2^n}\) | |
| \(S_n=\dfrac{2^n+31}{2^n}\) |
Cho mệnh đề "\(2^n\geq n^2+4n+5\) (*), \(\forall n\geq7\), \(n\in\Bbb{N}^*\)". Để chứng minh mệnh đề đúng bằng phương pháp quy nạp, bước đầu tiên cần làm là kiểm tra (*) đúng với \(n\) bằng
| \(n=1\) | |
| \(n=8\) | |
| \(n=7\) | |
| \(n=0\) |
Tổng \(S_n=1\cdot2+2\cdot3+3\cdot4+\cdots+n(n+1)\) với \(n\in\Bbb{N}^*\) bằng
| \(\dfrac{n(n+1)(n+2)}{3}\) | |
| \(\dfrac{(n+1)(n+2)}{3}\) | |
| \(1+n^2\) | |
| \(\dfrac{n(n+1)}{2}\) |
Cho biểu thức \(S_n=2^2+4^2+6^2+\cdots+(2n)^2\) với \(n\in\Bbb{N}^*\). Tính \(S_5\).
| \(S_5=100\) | |
| \(S_5=156\) | |
| \(S_5=220\) | |
| \(S_5=30\) |
Cho tổng \(S_n=1+3+6+\cdots+\dfrac{n(n+1)}{2}\), với \(n\) là số nguyên dương tùy ý. Tìm \(S_{k+1}\).
| \(S_{k+1}=1+3+6+\cdots+\dfrac{k(k+1)}{2}+\dfrac{(k+1)(k+2)}{2}\) | |
| \(S_{k+1}=1+3+6+\cdots+\dfrac{(k-1)k}{2}+\dfrac{k(k+1)}{2}\) | |
| \(S_{k+1}=\dfrac{(k+1)(k+2)}{2}\) | |
| \(S_{k+1}=\dfrac{k(k+1)}{2}\) |
Với mọi \(n\in\Bbb{N}^2\), cho \(S_n=1^2+2^2+3^2+\cdots+n^2\). Tính \(S_{n+1}\).
| \(S_{n+1}=1^2+2^2+3^2+\cdots+n^2+(n+1)\) | |
| \(S_{n+1}=1^2+2^2+3^2+\cdots+n^2+(n+1)^2\) | |
| \(S_{n+1}=(n+1)^2\) | |
| \(S_{n+1}=1^2+2^2+3^2+n^2+(n+1)^2\) |
Cho biểu thức \(P_n=2^n-n\), với \(n\) là số nguyên dương tùy ý. Tìm \(P_{k+1}\).
| \(P_{k+1}=2^{k+1}-k\) | |
| \(P_{k+1}=2\cdot2^k-k-1\) | |
| \(P_{k+1}=2\cdot2^k-k+1\) | |
| \(P_{k+1}=2^k-k\) |
Cho tam giác \(ABC\) có \(A(5;3)\), \(B(2;-1)\), \(C(-1;5)\). Tìm tọa độ trực tâm \(H\) của tam giác \(ABC\).
| \(H(-3;2)\) | |
| \(H(-3;-2)\) | |
| \(H(3;2)\) | |
| \(H(3;-2)\) |
Cho vectơ \(\vec{a}=(1;-2)\). Với giá trị nào của \(y\) thì vectơ \(\vec{b}=(-3;y)\) vuông góc với \(\vec{a}\)?
| \(-6\) | |
| \(6\) | |
| \(-\dfrac{3}{2}\) | |
| \(3\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho tam giác \(ABC\) biết \(A(1;3)\), \(B(-2;-2)\) và \(C(3;1)\). Tính cosin góc \(A\) của tam giác \(ABC\).
| \(\cos A=\dfrac{2}{\sqrt{17}}\) | |
| \(\cos A=\dfrac{1}{\sqrt{17}}\) | |
| \(\cos A=-\dfrac{2}{\sqrt{17}}\) | |
| \(\cos A=-\dfrac{1}{\sqrt{17}}\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho ba điểm \(A(3;6)\), \(B(x;-2)\) và \(C(2;y)\). Tính \(\overrightarrow{OA}\cdot\overrightarrow{BC}\) theo \(x\) và \(y\).
| \(\overrightarrow{OA}\cdot\overrightarrow{BC}=-3x+6y+12\) | |
| \(\overrightarrow{OA}\cdot\overrightarrow{BC}=0\) | |
| \(\overrightarrow{OA}\cdot\overrightarrow{BC}=-3x+6y+18\) | |
| \(\overrightarrow{OA}\cdot\overrightarrow{BC}=3x+6y-12\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho hai điểm \(M(-2;-1)\) và \(N(3;-1)\). Tính số đo góc \(\widehat{MON}\).
| \(\dfrac{\sqrt{2}}{2}\) | |
| \(-\dfrac{\sqrt{2}}{2}\) | |
| \(-135^\circ\) | |
| \(135^\circ\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\), góc giữa hai vectơ \(\vec{a}=(4;3)\) và \(\vec{b}=(-1;-7)\) có số đo bằng
| \(135^\circ\) | |
| \(45^\circ\) | |
| \(30^\circ\) | |
| \(60^\circ\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho \(\vec{a}=(-3;4)\), \(\vec{b}=(4;3)\). Kết luận nào sau đây sai?
| \(\left|\vec{a}\right|=\left|\vec{b}\right|\) | |
| \(\vec{a},\,\vec{b}\) cùng phương | |
| \(\vec{a}\bot\vec{b}\) | |
| \(\vec{a}\cdot\vec{b}=0\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho vectơ \(\vec{a}=(3;-4)\). Đẳng thức nào sau đây đúng?
| \(\left|\vec{a}\right|=5\) | |
| \(\left|\vec{a}\right|=3\) | |
| \(\left|\vec{a}\right|=4\) | |
| \(\left|\vec{a}\right|=7\) |