Ngân hàng bài tập

Toán học

B

Rút gọn biểu thức \(P=\dfrac{\left(a^{\sqrt{3}-1}\right)^{\sqrt{3}+1}}{a^{4-\sqrt{5}}\cdot a^{\sqrt{5}-2}}\) (\(0< a\neq1\)).

\(P=2\)
\(P=a^2\)
\(P=1\)
\(P=a\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho \(a\) là số thực dương. Biểu thức \(a^{\tfrac{2}{3}}\cdot\sqrt{a}\) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

\(a^{\tfrac{1}{3}}\)
\(a^{\tfrac{7}{6}}\)
\(a^{\tfrac{11}{6}}\)
\(a^{\tfrac{6}{5}}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Rút gọn biểu thức \(P=x^{\tfrac{1}{2}}\cdot\sqrt[8]{x}\) với \(x>0\).

\(P=x^{\tfrac{5}{16}}\)
\(P=x^{\tfrac{5}{8}}\)
\(P=x^{\tfrac{1}{16}}\)
\(P=x^4\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho biết \((x-2)^{-\tfrac{1}{3}}>(x-2)^{-\tfrac{1}{6}}\), khẳng định nào sau đây đúng?

\(2< x<3\)
\(0< x<1\)
\(x>2\)
\(x>1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho \(\left(\sqrt{2}-1\right)^m<\left(\sqrt{2}-1\right)^n\). Khi đó

\(m=n\)
\(m< n\)
\(m>n\)
\(m\neq n\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho \(a,\,b>0\) thỏa mãn \(a^{\tfrac{1}{2}}>a^{\tfrac{1}{3}}\) và \(b^{\tfrac{2}{3}}>b^{\tfrac{3}{4}}\). Khi đó khẳng định nào đúng?

\(0< a<1,\,0< b<1\)
\(0< a<1,\,b>1\)
\(a>1,\,0< b<1\)
\(a>1,\,b>1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho \(a,\,b\) là các số thực dương. Rút gọn \(P=\dfrac{a^{\tfrac{4}{3}}b+ab^{\tfrac{4}{3}}}{\sqrt[3]{a}+\sqrt[3]{b}}\) ta được

\(P=ab\)
\(P=a+b\)
\(P=a^4b+ab^4\)
\(P=a^2b+ab^2\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Rút gọn biểu thức \(P=\dfrac{a^{\sqrt{3}+1}\cdot a^{2-\sqrt{3}}}{\left(a^{\sqrt{2}-2}\right)^{\sqrt{2}+2}}\) với \(a>0\).

\(P=a\)
\(P=a^3\)
\(P=a^4\)
\(P=a^5\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho \(a>0\). Tìm \(x\) biết \(\sqrt[3]{a\sqrt[3]{a\sqrt[3]{a\sqrt[3]{a}}}}=a^x\).

\(x=\dfrac{4}{9}\)
\(x=\dfrac{1}{81}\)
\(x=\dfrac{40}{81}\)
\(x=\dfrac{13}{27}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho \(a\) là một số dương, biểu thức \(a^{\tfrac{2}{3}}\sqrt{a}\) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

\(a^{\tfrac{4}{3}}\)
\(a^{\tfrac{5}{6}}\)
\(a^{\tfrac{7}{6}}\)
\(a^{\tfrac{6}{7}}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Rút gọn biểu thức \(A=\dfrac{\sqrt[3]{a^7}\cdot a^{\tfrac{11}{3}}}{a^4\cdot\sqrt[7]{a^{-5}}}\) với \(a>0\) ta được kết quả \(A=a^{\tfrac{m}{n}}\) trong đó \(m,\,n\in\Bbb{N}^*\) và \(\dfrac{m}{n}\) là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?

\(m^2-n^2=312\)
\(m^2+n^2=543\)
\(m^2-n^2=-312\)
\(m^2+n^2=409\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho \(a\) là một số thực dương. Rút gọn biểu thức $$P=\dfrac{\left(a^{\sqrt{7}-3}\right)^{\sqrt{7}+3}}{a^{\sqrt{11}-4}\cdot a^{5-\sqrt{11}}}.$$

\(P=\dfrac{1}{a^3}\)
\(P=a^3\)
\(P=a^2\)
\(P=a^{2\sqrt{7}-1}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Kết quả viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức \(F=\dfrac{\sqrt{a\sqrt{a\sqrt{a\sqrt{a}}}}}{a^{\tfrac{11}{16}}}\) với \(a>0\) là

\(F=a^{\tfrac{1}{4}}\)
\(F=a^{\tfrac{3}{8}}\)
\(F=a^{\tfrac{1}{2}}\)
\(F=a^{\tfrac{3}{4}}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho \(a\) là số thực dương. Biểu thức \(a^2\cdot\sqrt[3]{a}\) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

\(a^{\tfrac{4}{3}}\)
\(a^{\tfrac{7}{3}}\)
\(a^{\tfrac{5}{3}}\)
\(a^{\tfrac{2}{3}}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho biết \(9^x-12^2=0\), tính giá trị của biểu thức $$P=\dfrac{1}{3^{-x-1}}-8\cdot9^{\tfrac{x-1}{2}}+19.$$

\(31\)
\(23\)
\(22\)
\(15\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tính giá trị của biểu thức \(P=\dfrac{\left(4+2\sqrt{3}\right)^{2018}\cdot\left(1-\sqrt{3}\right)^{2017}}{\left(1+\sqrt{3}\right)^{2019}}\).

\(P=-2^{2017}\)
\(P=-1\)
\(P=-2^{2019}\)
\(P=2^{2018}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Với \(\alpha\) là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?

\(\sqrt{10^\alpha}=10^{\tfrac{\alpha}{2}}\)
\(\sqrt{10^\alpha}=\left(\sqrt{10}\right)^\alpha\)
\(\left(10^\alpha\right)^2=100^\alpha\)
\(\left(10^\alpha\right)^2=10^{\alpha^2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho số thực dương \(a\) và hai số \(m,\,n\in\Bbb{R}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(a^{m+n}=\left(a^m\right)^n\)
\(a^{m+n}=\dfrac{a^m}{a^n}\)
\(a^{m+n}=a^m\cdot a^n\)
\(a^{m+n}=a^m+n\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho số dương \(a\) và \(m,\,n\in\Bbb{R}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(a^m\cdot a^n=a^{m-n}\)
\(a^m\cdot a^n=\left(a^m\right)^n\)
\(a^m\cdot a^n=a^{m+n}\)
\(a^m\cdot a^n=a^{m\cdot n}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hình nón có bán kính đáy bằng \(a\) và độ dài đường sinh bằng \(3a\). Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

\(3\pi a^2\)
\(2\pi a^2\)
\(\pi a^2\)
\(\dfrac{3}{2}\pi a^2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự