Ngân hàng bài tập

Toán học

C

Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập con?

\(\{x;\,y\}\)
\(\{x\}\)
\(\{\varnothing;\,x\}\)
\(\{\varnothing;\,x;\,y\}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập con?

\(\varnothing\)
\(\{1\}\)
\(\{\varnothing\}\)
\(\{\varnothing;1\}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tập hợp nào sau đây có đúng một tập con?

\(\varnothing\)
\(\{1\}\)
\(\{\varnothing\}\)
\(\{\varnothing;1\}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập hợp \(X=\{0;2;4;6\}\) có bao nhiêu tập con gồm \(2\) phần tử?

\(4\)
\(6\)
\(7\)
\(8\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho tập hợp \(X=\{1;2;3;4\}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

\(X\) có \(16\) tập con
\(X\) có \(8\) tập con gồm \(2\) phần tử
\(X\) có \(16\) tập con chứa số \(1\)
\(X\) không có tập con nào chứa \(4\) phần tử
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho tập hợp \(X=\{2;3;4\}\). Hỏi \(X\) có bao nhiêu tập con?

\(3\)
\(6\)
\(8\)
\(9\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho \(x\) là một phần tử của tập hợp \(A\). Xét các mệnh đề sau:

  1. \(x\in A\)
  2. \(\{x\}\in A\)
  3. \(x\subset A\)
  4. \(\{x\}\subset A\)

Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng?

I và II
I và III
I và IV
II và IV
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho \(A\) là một tập hợp. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

\(A\in A\)
\(\varnothing\in A\)
\(A\subset A\)
\(A\in\{A\}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Hình nào sau đây minh họa tập \(A\) là tập con của tập \(B\)?

Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho tập hợp \(M=\left\{(x;y)\colon x,\,y\in\mathbb{N}\text{ và }x+y=1\right\}\). Hỏi \(M\) có bao nhiêu phần tử?

\(0\)
\(1\)
\(2\)
\(4\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tập hợp nào sau đây là tập rỗng?

\(A=\{\varnothing\}\)
\(B=\left\{x\in\mathbb{N}\colon(3x-2)\left(3x^2+4x+1\right)=0\right\}\)
\(C=\left\{x\in\mathbb{Z}\colon(3x-2)\left(3x^2+4x+1\right)=0\right\}\)
\(D=\left\{x\in\mathbb{Q}\colon(3x-2)\left(3x^2+4x+1\right)=0\right\}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập hợp \(A=\left\{k^2+1\colon k\in\mathbb{Z},\,|k|\leq2\right\}\) có bao nhiêu phần tử?

\(1\)
\(2\)
\(3\)
\(5\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho tập hợp $$A=\left\{x\in\mathbb{N}\colon x\text{ là ước chung của }36\text{ và }120\right\}$$Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp \(A\).

\(A=\{1;2;3;4;6;12\}\)
\(A=\{1;2;4;6;8;12\}\)
\(A=\{2;4;6;8;10;12\}\)
\(A=\{1;36;120\}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp $$X=\left\{x\in\mathbb{R}\colon x^2+x+1=0\right\}$$

\(X=0\)
\(X=\{0\}\)
\(X=\varnothing\)
\(X=\{\varnothing\}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp $$X=\left\{x\in\mathbb{Q}\colon\left(x^2-x-6\right)\left(x^2-5\right)=0\right\}$$

\(X=\left\{\sqrt{5};3\right\}\)
\(X=\left\{-\sqrt{5};-2;\sqrt{5};3\right\}\)
\(X=\left\{-2;3\right\}\)
\(X=\left\{-\sqrt{5};\sqrt{5}\right\}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho tập hợp \(X=\left\{x\in\mathbb{Z}\colon\left(x^2-9\right)\left(x^2-\left(1+\sqrt{2}\right)x+\sqrt{2}\right)=0\right\}\). Hỏi tập \(X\) có bao nhiêu phần tử?

\(1\)
\(2\)
\(3\)
\(4\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho tập hợp \(X=\left\{x\in\mathbb{N}\colon\left(x^2-4\right)(x-1)\left(2x^2-7x+3\right)=0\right\}\). Tính tổng \(S\) các phần tử của tập hợp \(X\).

\(S=4\)
\(S=\dfrac{9}{2}\)
\(S=5\)
\(S=6\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hãy viết tập hợp \(X=\left\{x\in\mathbb{R}\colon2x^2-5x+3=0\right\}\) dưới dạng liệt kê phần tử.

\(X=\{0\}\)
\(X=\{1\}\)
\(X=\left\{\dfrac{3}{2}\right\}\)
\(X=\left\{1;\dfrac{3}{2}\right\}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề \(A\neq\varnothing\)?

\(\forall x,\,x\in A\)
\(\exists x,\,x\in A\)
\(\exists x,\,x\notin A\)
\(\forall x,\,x\subset A\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề "\(\sqrt{2}\) không phải là số vô tỉ"?

\(\sqrt{2}\neq\mathbb{Q}\)
\(\sqrt{2}\not\subset\mathbb{Q}\)
\(\sqrt{2}\notin\mathbb{Q}\)
\(\sqrt{2}\in\mathbb{Q}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự