Ngân hàng bài tập

Toán học

B

Tập nghiệm của bất phương trình \(-x^2+5x-4<0\) là

\((-\infty;1)\cup(4;+\infty)\)
\((-\infty;1]\cup[4;+\infty)\)
\((1;4)\)
\([1;4]\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập nghiệm của bất phương trình \(x^2-3x+2<0\) là

\((-\infty;1)\cup(2;+\infty)\)
\((2;+\infty)\)
\((1;2)\)
\((-\infty;1)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập nghiệm của bất phương trình \(-x^2+6x+7\geq0\) là

\((-\infty;-1]\cup[7;+\infty)\)
\([-1;7]\)
\((-\infty;-7]\cup[1;+\infty)\)
\([-7;1]\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập nghiệm của bất phương trình \(2x^2-7x-15\geq0\) là

\(\left(-\infty;-\dfrac{3}{2}\right]\cup\left[5;+\infty\right)\)
\(\left[-\dfrac{3}{2};5\right]\)
\(\left(-\infty;-5\right]\cup\left[\dfrac{3}{2};+\infty\right)\)
\(\left[-5;\dfrac{3}{2}\right]\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Biểu thức \(f(x)=\dfrac{11x+3}{-x^2+5x-7}\) nhận giá trị dương khi và chỉ khi

\(x\in\left(-\dfrac{3}{11};+\infty\right)\)
\(x\in\left(-\dfrac{3}{11};5\right)\cup\left(\dfrac{5}{4};3\right)\)
\(x\in\left(-\infty;-\dfrac{3}{11}\right)\)
\(x\in\left(-5;-\dfrac{3}{11}\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Biểu thức \(\left(4-x^2\right)\left(x^2+2x-3\right)\left(x^2+5x+9\right)\) âm khi và chỉ khi

\(x\in(1;2)\)
\(x\in(-3;-2)\cup(1;2)\)
\(x\geq4\)
\(x\in(-\infty;-3)\cup(-2;1)\cup(2;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Biểu thức \(\left(3x^2-10x+3\right)(4x-5)\) âm khi và chỉ khi

\(x\in\left(-\infty;\dfrac{5}{4}\right)\)
\(x\in\left(-\infty;\dfrac{1}{3}\right)\cup\left(\dfrac{5}{4};3\right)\)
\(x\in\left(\dfrac{1}{3};\dfrac{5}{4}\right)\cup(3;+\infty)\)
\(x\in\left(\dfrac{1}{3};3\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Số giá trị nguyên của \(x\) để tam thức bậc hai \(f(x)=2x^2-7x-9\) nhận giá trị âm là

\(3\)
\(4\)
\(5\)
\(6\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tam thức bậc hai $$f(x)=\left(1-\sqrt{2}\right)x^2+\left(5-4\sqrt{2}\right)x-3\sqrt{2}+6$$

dương với \(\forall x\in\mathbb{R}\)
âm với \(\forall x\in\mathbb{R}\)
dương với \(\forall x\in\left(-3;\sqrt{2}\right)\)
dương với \(\forall x\in\left(-4;\sqrt{2}\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tam thức bậc hai \(f(x)=x^2+\left(1-\sqrt{3}\right)x-8-5\sqrt{3}\)

dương với \(\forall x\in\mathbb{R}\)
âm với \(\forall x\in\mathbb{R}\)
âm với \(\forall x\in\left(-2-\sqrt{3};1+2\sqrt{3}\right)\)
âm với \(\forall x\in(-\infty;1)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tam thức bậc hai \(f(x)=-x^2+3x-2\) nhận giá trị không âm khi và chỉ khi

\(x\in(-\infty;1)\cup(2;+\infty)\)
\(x\in[1;2]\)
\(x\in(-\infty;1]\cup[2;+\infty)\)
\(x\in(1;2)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tam thức bậc hai \(f(x)=x^2+\left(\sqrt{5}-1\right)x-\sqrt{5}\) nhận giá trị dương khi và chỉ khi

\(x\in\left(-\sqrt{5};1\right)\)
\(x\in\left(-\sqrt{5};+\infty\right)\)
\(x\in\left(-\infty;-\sqrt{5}\right)\cup(1;+\infty)\)
\(x\in(-\infty;1)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tam thức bậc hai \(f(x)=-x^2+5x-6\) nhận giá trị dương khi và chỉ khi

\(x\in(-\infty;2)\)
\(x\in(3;+\infty)\)
\(x\in(2;+\infty)\)
\(x\in(2;3)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tam thức bậc hai \(f(x)=2x^2+2x+5\) nhận giá trị dương khi và chỉ khi

\(x\in(0;+\infty)\)
\(x\in(-2;+\infty)\)
\(x\in\mathbb{R}\)
\(x\in(-\infty;2)\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho \(f(x)=ax^2+bx+c\) với \(a\neq0\), có \(\Delta=b^2-4ac\). Điều kiện để \(f(x)\leq0,\,\forall x\in\mathbb{R}\) là

\(\begin{cases}a>0\\ \Delta\leq0\end{cases}\)
\(\begin{cases}a<0\\ \Delta\leq0\end{cases}\)
\(\begin{cases}a>0\\ \Delta<0\end{cases}\)
\(\begin{cases}a<0\\ \Delta<0\end{cases}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho \(f(x)=ax^2+bx+c\) với \(a\neq0\), có \(\Delta=b^2-4ac\). Điều kiện để \(f(x)<0,\,\forall x\in\mathbb{R}\) là

\(\begin{cases}a>0\\ \Delta\leq0\end{cases}\)
\(\begin{cases}a<0\\ \Delta\leq0\end{cases}\)
\(\begin{cases}a>0\\ \Delta<0\end{cases}\)
\(\begin{cases}a<0\\ \Delta<0\end{cases}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho \(f(x)=ax^2+bx+c\) với \(a\neq0\), có \(\Delta=b^2-4ac\). Điều kiện để \(f(x)\geq0,\,\forall x\in\mathbb{R}\) là

\(\begin{cases}a>0\\ \Delta\leq0\end{cases}\)
\(\begin{cases}a<0\\ \Delta\leq0\end{cases}\)
\(\begin{cases}a>0\\ \Delta<0\end{cases}\)
\(\begin{cases}a<0\\ \Delta<0\end{cases}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho \(f(x)=ax^2+bx+c\) với \(a\neq0\), có \(\Delta=b^2-4ac\). Điều kiện để \(f(x)>0,\,\forall x\in\mathbb{R}\) là

\(\begin{cases}a>0\\ \Delta\leq0\end{cases}\)
\(\begin{cases}a<0\\ \Delta\leq0\end{cases}\)
\(\begin{cases}a>0\\ \Delta<0\end{cases}\)
\(\begin{cases}a<0\\ \Delta<0\end{cases}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai mặt phẳng \((\alpha)\colon2x+3y-z+2=0\), \((\beta)\colon2x+3y-z+16=0\). Khoảng cách giữa hai mặt phẳng \((\alpha)\) và \((\beta)\) là

\(\sqrt{14}\)
\(15\)
\(0\)
\(\sqrt{23}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho hai mặt phẳng \((\alpha)\colon2x+3y-2z+5=0\) và \((\beta)\colon3x+4y-8z-5=0\). Khi đó vị trí tương đối của \((\alpha)\) và \((\beta)\) là

\((\alpha)\) cắt \((\beta)\)
\((\alpha)\equiv(\beta)\)
\((\alpha)\bot(\beta)\)
\((\alpha)\parallel(\beta)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự