Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và $\lim\limits_{x\to1}\dfrac{f(x)-3}{x^2-x}=2$. Tính $T=\lim\limits_{x\to1}\dfrac{f^2(x)+f(x)-12}{x^2+6x-7}$.
| $P=\dfrac{9}{4}$ | |
| $P=\dfrac{13}{4}$ | |
| $T=\dfrac{5}{4}$ | |
| $T=\dfrac{7}{4}$ |
Cho $\lim\limits_{x\to-\infty}\left(\sqrt{ax^2-2x}+bx\right)=11$. Tính $Q=b-a$.
| $Q=\dfrac{17}{121}$ | |
| $Q=\dfrac{5}{121}$ | |
| $Q=-\dfrac{13}{121}$ | |
| $Q=\dfrac{10}{121}$ |
Cho hàm số $f(x)$ xác định trên khoảng $(a;b)$. Hàm số $f(x)$ được gọi là liên tục tại điểm $x_0$ thuộc khoảng $(a;b)$ nếu
| $\lim\limits_{x\to x_0}f(x)=2f\big(x_0\big)$ | |
| $\lim\limits_{x\to x_0^-}f(x)=f\big(x_0\big)$ | |
| $\lim\limits_{x\to x_0}f(x)=f\big(x_0\big)$ | |
| $\lim\limits_{x\to x_0^+}f(x)=f\big(x_0\big)$ |
Tính giới hạn $\lim\limits_{x\to1}\dfrac{4x+7}{2x-3}$.
| $\lim\limits_{x\to1}\dfrac{4x+7}{2x-3}=\dfrac{11}{2}$ | |
| $\lim\limits_{x\to1}\dfrac{4x+7}{2x-3}=-\dfrac{11}{2}$ | |
| $\lim\limits_{x\to1}\dfrac{4x+7}{2x-3}=11$ | |
| $\lim\limits_{x\to1}\dfrac{4x+7}{2x-3}=-11$ |
Trong 6 khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
| $6$ | |
| $5$ | |
| $3$ | |
| $4$ |
Cho hàm số $f(x)=\begin{cases}4x-1\text{ khi }x>2\\ 2x+1\text{ khi }x\le 2\end{cases}$. Tính $\lim\limits_{x\to2^{-}}f(x)$.
| Không tồn tại $\lim\limits_{x\to2^{-}}f(x)$ | |
| $\lim\limits_{x\to2^{-}}f(x)=5$ | |
| $\lim\limits_{x\to2^{-}}f(x)=12$ | |
| $\lim\limits_{x\to2^{-}}f(x)=7$ |
Cho $\lim\limits_{x\to2}f(x)=3$. Tính giới hạn $B=\lim\limits_{x\to2}\big(4x+5-2f(x)\big)$.
| $B=6$ | |
| $B=11$ | |
| $B=7$ | |
| $B=0$ |
Cho hàm số $f(x)=\begin{cases}4x-7\text{ khi }x\ne3\\ 2m+1\text{ khi }x=3\end{cases}$. Xác định $m$ để hàm số $f(x)$ liên tục tại $x=3$.
| $m=3$ | |
| $m=-3$ | |
| $m=2$ | |
| $m=-2$ |
Tính giới hạn $C=\lim\limits_{x\to+\infty}\left(\sqrt{x^2-x+1}-x\right)$.
| $C=+\infty$ | |
| $C=-\infty$ | |
| $C=\dfrac{1}{2}$ | |
| $C=-\dfrac{1}{2}$ |
Cho $\lim\limits_{x\to x_0}f(x)=2$, $\lim\limits_{x\to{x_0}}g(x)=3$, với $L,M\in \mathbb{R}$. Chọn khẳng định sai.
| $\lim\limits_{x\to x_0}\left[g(x)-f(x)\right]=1$ | |
| $\lim\limits_{x\to x_0}\left[f(x)+g(x)\right]=5$ | |
| $\lim\limits_{x\to x_0}\left[f(x)\cdot g(x)\right]=6$ | |
| $\lim\limits_{x\to x_0}\left[f(x)-g(x)\right]=1$ |
Tính giới hạn $A=\lim\limits_{x\to-\infty}\dfrac{x^2-3x+2}{4x-5}$.
| $A=\dfrac{1}{4}$ | |
| $A=-\infty$ | |
| $A=-\dfrac{2}{5}$ | |
| $A=+\infty$ |
Tính các giới hạn sau:
Kết quả của $\lim\limits_{x\rightarrow2}\dfrac{x^2-4}{x-2}$ bằng
| $+\infty$ | |
| $-\infty$ | |
| $0$ | |
| $4$ |
Hàm số $y=\dfrac{x^2-4x+3}{x+1}$ không liên tục tại điểm nào sau đây?
| $x=1$ | |
| $x=3$ | |
| $x=-3$ | |
| $x=-1$ |
Giới hạn $\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}\left(x^4-4x^2+3\right)$ là
| $+\infty$ | |
| $3$ | |
| $-\infty$ | |
| $1$ |
Biết rằng khi $m=m_0$ thì $\lim\limits_{x\rightarrow2}\dfrac{x^2+mx+2}{x-2}=1$. Số $m_0$ thuộc khoảng nào sau đây?
| $(-2;0)$ | |
| $(0;2)$ | |
| $(-4;-2)$ | |
| $(2;4)$ |
$\lim\limits_{x\rightarrow-\infty}\dfrac{3x-1}{2x+3}$ bằng bao nhiêu?
| $-3$ | |
| $\dfrac{3}{2}$ | |
| $-\dfrac{1}{3}$ | |
| $\dfrac{2}{3}$ |
Giá trị của $\lim\limits_{x\rightarrow-1}(4-3x)$ bằng
| $-7$ | |
| $-1$ | |
| $7$ | |
| $1$ |
Cho hàm số $f(x)=\begin{cases}\dfrac{4x^2+3x-1}{x+1} &\text { khi }x\neq-1\\ 2m+1 &\text { khi }x=-1\end{cases}$. Với giá trị nào của $m$ thì hàm số đã cho liên tục tại điểm $x=-1$?
| $m=2$ | |
| $m=-3$ | |
| $m=\dfrac{1}{2}$ | |
| $m=0$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đồ thị được biểu diễn trong hệ trục tọa độ $Oxy$ như hình vẽ bên.

Mệnh đề nào sau đây sai?
| Hàm số $y=f(x)$ liên tục tại điểm $x=3$ | |
| Hàm số $y=f(x)$ liên tục tại điểm $x=-1$ | |
| Hàm số $y=f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ | |
| Hàm số $y=f(x)$ gián đoạn tại điểm $x=1$ |