Cho $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{4}^{9}f(x)\mathrm{d}x=10$. Tính tích phân $J=\displaystyle\displaystyle\int\limits_{0}^{1}f(5x+4)\mathrm{d}x$.
| $J=2$ | |
| $J=10$ | |
| $J=50$ | |
| $J=4$ |
Tính thể tích $V$ của khối tròn xoay khi cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y=2x-x^2$, trục $Ox$ quay quanh $Ox$.
| $V=\dfrac{8\pi}{15}$ | |
| $V=\dfrac{32\pi}{15}$ | |
| $V=\dfrac{4\pi}{3}$ | |
| $V=\dfrac{16\pi}{15}$ |
Công thức tính thể tích vật thể tròn xoay thu được khi cho hình phẳng (phần gạch sọc của hình vẽ) giới hạn bởi các đường $y=\sqrt{x+2}$, $Ox$, $x=1$ quay xung quanh trục $Ox$ là
| $\pi\displaystyle\displaystyle\int\limits_{-2}^{1}(x+2)\mathrm{d}x$ | |
| $\pi\displaystyle\displaystyle\int\limits_{1}^{4}\sqrt[4]{x+2}\mathrm{d}x$ | |
| $\pi\displaystyle\displaystyle\int\limits_{-2}^{1}\sqrt{x+2}\mathrm{d}x$ | |
| $\pi\displaystyle\displaystyle\int\limits_{1}^{4}(x+2)\mathrm{d}x$ |
Họ các nguyên hàm của hàm số $f(x)=\dfrac{2}{x+1}$ trên $\mathbb{R}\setminus\{-1\}$ là
| $\dfrac{-2}{(x+1)^2}+C$ | |
| $2\ln|x+1|+C$ | |
| $-\dfrac{1}{2}\ln|x+1|+C$ | |
| $\dfrac{1}{(x+1)^2}+C$ |
Tính diện tích $S$ của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y=x^2-4x$, $Ox$ và $x=0,\,x=2$.
| $S=9$ | |
| $S=\dfrac{16}{3}$ | |
| $S=\dfrac{32}{3}$ | |
| $S=\dfrac{5}{3}$ |
Cho $F(x)=x+\cos x$ là một nguyên hàm của hàm số $f(x)$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
| $f(x)=\dfrac{1}{2}x^2-\cos x$ | |
| $f(x)=1-\sin x$ | |
| $f(x)=1+\sin x$ | |
| $f(x)=\dfrac{1}{2}x^2+\sin x$ |
Gọi $S$ là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y=f(x)$ và trục hoành (phần gạch sọc như hình vẽ).
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
| $S=\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{c}f(x)\mathrm{d}x$ | |
| $S=\left|\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f(x)\mathrm{d}x+\displaystyle\displaystyle\int\limits_{b}^{c}f(x)\mathrm{d}x\right|$ | |
| $S=\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f(x)\mathrm{d}x-\displaystyle\displaystyle\int\limits_{b}^{c}f(x)\mathrm{d}x$ | |
| $S=\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{c}f(x)\mathrm{d}x-\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f(x)\mathrm{d}x$ |
Cho $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{0}^{1}f(x)\mathrm{d}x=10$. Tính tích phân $I=\displaystyle\displaystyle\int\limits_{0}^{1}\big[6f(x)\big]\mathrm{d}x$.
| $I=\dfrac{10}{6}$ | |
| $I=60$ | |
| $I=6$ | |
| $I=16$ |
Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$, gọi $S$ là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y=f(x)$, trục hoành và hai đường thẳng $x=a,\,x=b$ $(a< b)$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
| $S=\pi\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}\big|f(x)\big|\mathrm{d}x$ | |
| $S=\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f(x)\mathrm{d}x$ | |
| $S=\pi\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f^2(x)\mathrm{d}x$ | |
| $S=\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}\big|f(x)\big|\mathrm{d}x$ |
Cho $f(x)$ và $g(x)$ là các hàm số liên tục trên đoạn $[a;b]$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
| $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}\big[f(x)-g(x)\big]\mathrm{d}x=-\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f(x)\mathrm{d}x-\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}g(x)\mathrm{d}x$ | |
| $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}\big[f(x)-g(x)\big]\mathrm{d}x=-\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f(x)\mathrm{d}x+\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}g(x)\mathrm{d}x$ | |
| $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}\big[f(x)-g(x)\big]\mathrm{d}x=\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f(x)\mathrm{d}x-\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}g(x)\mathrm{d}x$ | |
| $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}\big[f(x)-g(x)\big]\mathrm{d}x=\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f(x)\mathrm{d}x+\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}g(x)\mathrm{d}x$ |
Một nguyên hàm $F(x)$ của hàm số $f(x)=3^x$ là
| $F(x)=3^x\ln3-2022$ | |
| $F(x)=\dfrac{3^x}{\ln3}+2020x$ | |
| $F(x)=\dfrac{3^x}{\ln3}+2021$ | |
| $F(x)=3^x+2019$ |
Cho hai hàm số $f(x)$ và $g(x)$ liên tục trên đoạn $[1;5]$ sao cho $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{1}^{5}f(x)\mathrm{d}x=2$ và $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{1}^{5}g(x)\mathrm{d}x=6$. Giá trị của $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{1}^{5}\big[g(x)+f(x)\big]\mathrm{d}x$ là
| $4$ | |
| $8$ | |
| $6$ | |
| $-4$ |
Họ nguyên hàm của hàm số $f(x)=x^2$ là
| $x^3+C$ | |
| $\dfrac{1}{3}x^3+C$ | |
| $3x^3+C$ | |
| $2x+C$ |
Viết phương trình tiếp tuyến $\Delta$ của đồ thị hàm số $y=\sqrt{x}$, biết tiếp tuyến này vuông góc với đường thẳng $d\colon4x+y-1=0$.
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
Cho hàm số $y=f(x)=x^3$. Giải phương trình $f'(x)=3$.
| $x=1,\,x=-1$ | |
| $x=1$ | |
| $x=-1$ | |
| $x=\pm3$ |
Điện lượng truyền trong dây dẫn có phương trình $Q=t^2$. Tính cường độ dòng điện tức thời tại thời điểm $t_0=5$ (giây).
| $3$(A) | |
| $25$(A) | |
| $10$(A) | |
| $2$(A) |
Cho $u=u(x)$ và $v=v(x)$. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
| $(u.v)^{\prime}=u'.v-u.v'$ | |
| $(u.v)^{\prime}=u'.v'$ | |
| $(u+v)^{\prime}=u'.v+u.v'$ | |
| $(u.v)^{\prime}=u'.v+u.v'$ |
Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=f(x)=\dfrac{x-1}{x+2}$ tại điểm có tung độ bằng $2$.
| $y=-\dfrac{1}{3}x+\dfrac{1}{3}$ | |
| $y=\dfrac{1}{3}x+\dfrac{11}{3}$ | |
| $y=\dfrac{1}{3}x-\dfrac{11}{3}$ | |
| $y=\dfrac{1}{3}x+\dfrac{1}{3}$ |
Tính đạo hàm của hàm số $y=\sqrt{x+\cos x}$.
| $y'=\dfrac{1+\sin x}{2\sqrt{x+\cos x}}$ | |
| $y'=\dfrac{1-\sin x}{\sqrt{x+\cos x}}$ | |
| $y'=\dfrac{1-\sin x}{2\sqrt{x+\cos x}}$ | |
| $y'=\dfrac{1-\sin x}{2\sqrt{x+\sin x}}$ |