Có công mài sắt, có ngày nên kim
Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

SS

Cho hàm số $y=\sin^2x$. Tính $y^{\left(2018\right)}\left(\pi\right)$.

$y^{\left(2018\right)}\left(\pi\right)=2^{2017}$
$y^{\left(2018\right)}\left(\pi\right)=2^{2018}$
$y^{\left(2018\right)}\left(\pi\right)=-2^{2017}$
$y^{\left(2018\right)}\left(\pi\right)=-2^{2018}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho hàm số $f\left(x\right)=\sqrt{2x-1}$. Tính $f'''\left(1\right)$.

$3$
$-3$
$\dfrac{3}{2}$
$0$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho hàm số $f\left(x\right)=\cos2x$. Tính $P=f''\left(\pi\right)$.

$P=4$
$P=0$
$P=-4$
$P=-1$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho hàm số $y=\cos^2x$. Khi đó $y^{\left(3\right)}\left(\dfrac{\pi}{3}\right)$ bằng

$-2$
$2$
$2\sqrt{3}$
$-2\sqrt{3}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Đạo hàm của hàm số $y=\dfrac{\ln2x}{x}$ là

$y'=\dfrac{1-\ln2x}{x^2}$
$y'=\dfrac{\ln2x}{2x}$
$y'=\dfrac{\ln2x}{x^2}$
$y'=\dfrac{1}{2x}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tính đạo hàm cấp hai của hàm số $y=(4x+3)^8$.

$y''=224(4x+3)^6$
$y''=32(4x+3)^7$
$y''=56(4x+3)^6$
$y''=896(4x+3)^6$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
B

Cho hàm số $f\left(x\right)=\left(x+1\right)^3$. Giá trị của $f''\left(1\right)$ bằng

$12$
$6$
$24$
$4$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
S

Cho hàm số $y=\dfrac{2x+4}{x^2+4x+3}$. Phương trình $y''=0$ có nghiệm là

$x=-4$
$x=-2$
$x=0$
$x=2$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho hàm số $y=\dfrac{1}{x}$. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

$y''y^3+2=0$
$y''y=2\left(y'\right)^2$
$y''y+2\left(y'\right)^2=0$
$y''y^3=2$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho hàm số $y=\sin2x$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

$y^2-\left(y'\right)^2=4$
$4y+y''=0$
$4y-y''=0$
$y=y'.\tan2x$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho hàm số $y=\sin^2x$. Khẳng định nào sau đây đúng?

$2y'+y''=\sqrt{2}\cos\left(2x-\dfrac{\pi}{4}\right)$
$2y+y'.\tan x=0$
$4y-y''=2$
$4y'+y'''=0$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hàm số $f\left(x\right)=x^3+2x$, giá trị của $f''\left(1\right)$ bằng

$6$
$8$
$3$
$2$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm đạo hàm của hàm số $y=\dfrac{1}{\sin2x}$.

$y'=-\dfrac{\cos2x}{\sin^22x}$
$y'=\dfrac{2\cos2x}{\sin^22x}$
$y'=-\dfrac{2\cos x}{\sin^22x}$
$y'=-\dfrac{2\cos2x}{\sin^22x}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính $f'\left(\dfrac{\pi}{2}\right)$ biết $f\left(x\right)=\dfrac{\cos x}{1+\sin x}$.

$-2$
$\dfrac{1}{2}$
$0$
$-\dfrac{1}{2}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Nếu $f\left(x\right)=\dfrac{x^2-2x+5}{x-1}$ thì $f'\left(2\right)$ bằng

$-3$
$-5$
$0$
$1$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính đạo hàm của hàm số $y=\left(x^2-x+1\right)^3$ tại điểm $x=-1$.

$27$
$-27$
$81$
$-81$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\dfrac{1}{x^2-2x+5}\).

\(y'=\dfrac{2x-2}{\left(x^2-2x+5\right)^2}\)
\(y'=\dfrac{-2x+2}{\left(x^2-2x+5\right)^2}\)
\(y'=(2x-2)\left(x^2-2x+5\right)\)
\(y'=\dfrac{1}{2x-2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\dfrac{1}{\sqrt{x+1}-\sqrt{x-1}}\).

\(y'=-\dfrac{1}{\left(\sqrt{x+1}+\sqrt{x-1}\right)^2}\)
\(y'=\dfrac{1}{2\left(\sqrt{x+1}+\sqrt{x-1}\right)}\)
\(y'=\dfrac{1}{4\sqrt{x+1}}+\dfrac{1}{4\sqrt{x-1}}\)
\(y'=\dfrac{1}{2\sqrt{x+1}}+\dfrac{1}{2\sqrt{x-1}}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\dfrac{1}{\sqrt{x^2+1}}\).

\(y'=\dfrac{x}{\left(x^2+1\right)\sqrt{x^2+1}}\)
\(y'=\dfrac{-x}{\left(x^2+1\right)\sqrt{x^2+1}}\)
\(y'=\dfrac{x}{2\left(x^2+1\right)\sqrt{x^2+1}}\)
\(y'=-\dfrac{x\left(x^2+1\right)}{\sqrt{x^2+1}}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính đạo hàm của hàm số \(f(x)=\dfrac{x}{\sqrt{4-x^2}}\) tại điểm \(x=0\).

\(f'(0)=\dfrac{1}{2}\)
\(f'(0)=\dfrac{1}{3}\)
\(f'(0)=1\)
\(f'(0)=2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự