Hãy học khi người khác ngủ; lao động khi người khác lười nhác; chuẩn bị khi người khác chơi bời; và có giấc mơ khi người khác chỉ ao ước
Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

C

Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của một hình bát diện đều là

$24$
$52$
$20$
$26$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Khối hai mươi mặt đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là

$12;20;30$
$20;30;12$
$30;12;20$
$12;30;20$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hình nhị thập diện đều có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là

$12;20;30$
$12;30;20$
$20;12;30$
$30;20;12$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hình thập nhị diện đều có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là

$12;30;20$
$20;30;12$
$20;12;30$
$30;20;12$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hình bát diện đều có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là

$12;8;6$
$12;6;8$
$6;12;8$
$8;6;12$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hình lập phương có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là

$12;8;6$
$8;6;12$
$6;12;8$
$8;12;6$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hình tứ diện đều có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là

$6;4;4$
$4;4;6$
$4;6;4$
$6;4;6$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tổng số đỉnh, cạnh, mặt của hình lập phương là

26
14
24
28
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hình chóp $S.ABCD$. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?

$S.ABCD$ có $1$ đỉnh, $5$ mặt và $8$ cạnh
$S.ABCD$ có $5$ đỉnh, $5$ mặt và $8$ cạnh
$S.ABCD$ có $1$ đỉnh, $1$ mặt và $4$ cạnh
$S.ABCD$ có $1$ đỉnh, $4$ mặt và $8$ cạnh
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho khối đa diện có tất cả các mặt đều là ngũ giác. Kí hiệu $M$ là số mặt, $C$ là số cạnh của khối đa diện. Khẳng định nào dưới đây đúng?

$5M=C$
$5M=2C$
$2M=3C$
$3M=2C$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho khối đa diện có tất cả các mặt đều là ngũ giác. Kí hiệu M là số mặt, C là số cạnh của khối đa diện. Khẳng định nào dưới đây đúng?

$5M=C$
$5M=2C$
$2M=3C$
$3M=2C$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Trong các hình đa diện đều sau, hình nào có số đỉnh nhỏ hơn số mặt?

Hình tứ diện đều
Hình $20$ mặt đều
Hình lập phương
Hình $12$ mặt đều
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Một hình chóp $100$ cạnh có bao nhiêu mặt?

$53$
$51$
$50$
$52$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Số cạnh của một khối chóp tam giác là

6
4
7
5
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Hãy chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong phát biểu: "Số cạnh của một hình đa diện luôn ............... số mặt của hình đa diện ấy".

bằng
nhỏ hơn hoặc bằng
nhỏ hơn
lớn hơn
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Cho khối chóp tứ giác đều $S.ABCD$ có cạnh đáy bằng $a$, cạnh bên hợp với đáy một góc $60^\circ$. Gọi $M$ là điểm đối xứng với $C$ qua $D$, $N$ là trung điểm $SC$. Mặt phẳng $(BMN)$ chia khối chóp thành hai khối đa diện. Tính thể tích $V$ của khối đa diện chứa đỉnh $C$.

$V=\dfrac{7\sqrt{6}a^3}{72}$
$V=\dfrac{7\sqrt{6}a^3}{36}$
$V=\dfrac{5\sqrt{6}a^3}{36}$
$V=\dfrac{5\sqrt{6}a^3}{72}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy $ABC$ là tam giác vuông tại $A$, $\widehat{ABC}=30^\circ$. Tam giác $SBC$ là tam giác đều cạnh $a$ và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp $S.ABC$ là

$\dfrac{3a^3}{16}$
$\dfrac{a^3}{16}$
$\dfrac{a^3\sqrt{3}}{16}$
$\dfrac{3\sqrt{3}a^3}{16}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình bình hành và có thể tích bằng $1$. Trên cạnh $SC$ lấy điểm $E$ sao cho $SE=2EC$. Tính thể tích $V$ của khối tứ diện $SEBD$.

$V=\dfrac{1}{12}$
$V=\dfrac{1}{3}$
$V=\dfrac{1}{6}$
$V=\dfrac{2}{3}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy là hình vuông cạnh $a$, $SA\perp(ABCD)$ và $SA=2a$. Thể tích của khối tứ diện $SBCD$ là

$\dfrac{a^3}{3}$
$\dfrac{a^3}{4}$
$\dfrac{a^3}{6}$
$\dfrac{a^3}{8}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho khối chóp tứ giác đều có chiều cao bằng $6$ và thể tích bằng $8$. Độ dài cạnh đáy bằng

$3$
$\dfrac{2}{\sqrt{3}}$
$4$
$2$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự