Hình lập phương có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là
| $12;8;6$ | |
| $8;6;12$ | |
| $6;12;8$ | |
| $8;12;6$ |
Hình nhị thập diện đều có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là
| $12;20;30$ | |
| $12;30;20$ | |
| $20;12;30$ | |
| $30;20;12$ |
Hình thập nhị diện đều có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là
| $12;30;20$ | |
| $20;30;12$ | |
| $20;12;30$ | |
| $30;20;12$ |
Hình bát diện đều có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là
| $12;8;6$ | |
| $12;6;8$ | |
| $6;12;8$ | |
| $8;6;12$ |
Hình tứ diện đều có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là
| $6;4;4$ | |
| $4;4;6$ | |
| $4;6;4$ | |
| $6;4;6$ |
Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của một hình bát diện đều là
| $24$ | |
| $52$ | |
| $20$ | |
| $26$ |
Khối hai mươi mặt đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là
| $12;20;30$ | |
| $20;30;12$ | |
| $30;12;20$ | |
| $12;30;20$ |
Khối đa diện đều loại $\{4,3\}$ có bao nhiêu mặt?
| $4$ | |
| $6$ | |
| $8$ | |
| $12$ |
Cho khối chóp có đáy là đa giác $n$ cạnh. Mệnhh đề nào sau đây là đúng?
| Số mặt của khối chóp là $2n$ | |
| Số đỉnh của khối chóp bằng $2n+1$ | |
| Số cạnh của khối chóp bằng $n+1$ | |
| Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó |
Hãy chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong phát biểu: "Số cạnh của một hình đa diện luôn ............... số mặt của hình đa diện ấy".
| bằng | |
| nhỏ hơn hoặc bằng | |
| nhỏ hơn | |
| lớn hơn |
Cho hình chóp $S.ABCD$. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
| $S.ABCD$ có $1$ đỉnh, $5$ mặt và $8$ cạnh | |
| $S.ABCD$ có $5$ đỉnh, $5$ mặt và $8$ cạnh | |
| $S.ABCD$ có $1$ đỉnh, $1$ mặt và $4$ cạnh | |
| $S.ABCD$ có $1$ đỉnh, $4$ mặt và $8$ cạnh |
Cho khối đa diện có tất cả các mặt đều là ngũ giác. Kí hiệu $M$ là số mặt, $C$ là số cạnh của khối đa diện. Khẳng định nào dưới đây đúng?
| $5M=C$ | |
| $5M=2C$ | |
| $2M=3C$ | |
| $3M=2C$ |
Cho khối đa diện có tất cả các mặt đều là ngũ giác. Kí hiệu M là số mặt, C là số cạnh của khối đa diện. Khẳng định nào dưới đây đúng?
| $5M=C$ | |
| $5M=2C$ | |
| $2M=3C$ | |
| $3M=2C$ |
Trong các hình đa diện đều sau, hình nào có số đỉnh nhỏ hơn số mặt?
| Hình tứ diện đều | |
| Hình $20$ mặt đều | |
| Hình lập phương | |
| Hình $12$ mặt đều |
Số cạnh của một hình nhị thập diện đều là
| $30$ | |
| $15$ | |
| $12$ | |
| $20$ |
Số đỉnh của một hình nhị thập diện đều là
| $20$ | |
| $8$ | |
| $10$ | |
| $12$ |
Số cạnh của một hình thập nhị diện đều là
| $30$ | |
| $20$ | |
| $12$ | |
| $16$ |