Tính $I=\displaystyle\displaystyle\int\limits_1^3\left(4x^3+3x\right)\mathrm{\,d}x$.
| $I=92$ | |
| $I=68$ | |
| $I=-68$ | |
| $I=-92$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho ba điểm $A(2;0;0)$, $B(0;0;3)$ và $C(0;5;0)$. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng $(ABC)$?
| $\dfrac{x}{2}+\dfrac{y}{5}+\dfrac{z}{3}=-1$ | |
| $\dfrac{x}{2}+\dfrac{y}{5}+\dfrac{z}{3}=1$ | |
| $\dfrac{x}{2}+\dfrac{y}{3}+\dfrac{z}{5}=1$ | |
| $\dfrac{x}{2}+\dfrac{y}{3}+\dfrac{z}{5}=0$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho hai điểm $A(5;0;4)$ và $B(3;4;2)$. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng $AB$?
| $4x+2y+3z-11=0$ | |
| $x-2y+z-11=0$ | |
| $4x+2y+3z-3=0$ | |
| $x-2y+z-3=0$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt phẳng $(P)\colon5x+3y-2z+1=0$. Tìm tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $(P)$.
| $\overrightarrow{u}=(5;3;-2)$ | |
| $\overrightarrow{n}=(5;3;2)$ | |
| $\overrightarrow{p}=(5;-3;-2)$ | |
| $\overrightarrow{q}=(-5;-3;1)$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho điểm $P(3;1;3)$ và đường thẳng $d\colon\dfrac{x-3}{1}=\dfrac{y+4}{3}=\dfrac{z-2}{3}$. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm $P$ và vuông góc với đường thẳng $d$?
| $x-4y+3z+3=0$ | |
| $x+3y+3z-3=0$ | |
| $3x+y+3z-15=0$ | |
| $x+3y+3z-15=0$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho hai điểm $A(7;-2;2)$ và $B(1;2;4)$. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đường kính $AB$?
| $(x-4)^2+y^2+(z-3)^2=2\sqrt{14}$ | |
| $(x-4)^2+y^2+(z-3)^2=14$ | |
| $(x-4)^2+y^2+(z-3)^2=56$ | |
| $(x-7)^2+(y+2)^2+(z-2)^2=14$ |
Biết $\displaystyle\displaystyle\int\left(3x^3+5x^4\right)\mathrm{\,d}x=Ax^\alpha+Bx^\beta+C$. Tính $P=A\alpha+B\beta$.
| $P=37$ | |
| $P=4$ | |
| $P=29$ | |
| $P=8$ |
Trong không gian $Oxyz$, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm $M(2;3;-1)$ và có vectơ pháp tuyến $\overrightarrow{n}=(2;-2;5)$?
| $2x-2y+5z+15=0$ | |
| $2x-2y+5z+7=0$ | |
| $2x+3y-z+7=0$ | |
| $2x+3y-z+15=0$ |
Cho hình phẳng $D$ giới hạn bởi các đường $y=x+2$, $y=0$, $x=1$ và $x=3$. Tính thể tích $V$ của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình $D$ xung quanh trục $Ox$.
| $V=\dfrac{98}{3}$ | |
| $V=8\pi$ | |
| $V=\dfrac{98\pi}{3}$ | |
| $V=\dfrac{98\pi^2}{3}$ |
Tìm một căn bậc hai của $-5$.
| $i\sqrt{5}$ | |
| $i\sqrt{-5}$ | |
| $\sqrt{5i}$ | |
| $-\sqrt{5i}$ |
Biết $\displaystyle\displaystyle\int\limits_0^1x\sqrt{x^2+4}\mathrm{\,d}x=\dfrac{1}{a}\left(\sqrt{b^3}-c\right)$. Tính $Q=abc$.
| $Q=120$ | |
| $Q=15$ | |
| $Q=-120$ | |
| $Q=40$ |
Tìm tọa độ của điểm biểu diễn số phức $z=\dfrac{3+4i}{1-i}$ trên mặt phẳng tọa độ.
| $Q\left(\dfrac{1}{2};-\dfrac{7}{2}\right)$ | |
| $N\left(\dfrac{1}{2};\dfrac{7}{2}\right)$ | |
| $P\left(-\dfrac{1}{2};\dfrac{7}{2}\right)$ | |
| $M\left(-\dfrac{1}{2};-\dfrac{7}{2}\right)$ |
Tính diện tích $S$ của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y=\cos{x}+2$, trục hoành và các đường thẳng $x=0$, $x=\dfrac{\pi}{4}$.
| $S=\dfrac{\pi}{2}-\dfrac{\sqrt{2}}{2}$ | |
| $S=\dfrac{\pi}{4}+\dfrac{7}{10}$ | |
| $S=\dfrac{\pi}{2}+\dfrac{\sqrt{2}}{2}$ | |
| $S=\dfrac{\pi}{4}+\dfrac{\sqrt{2}}{2}$ |
Tính $\displaystyle\displaystyle\int\limits3^{2018x}\mathrm{\,d}x$.
| $\displaystyle\displaystyle\int\limits3^{2018x} \mathrm{\,d}x=\dfrac{3^{2018x}}{\ln3}+C$ | |
| $\displaystyle\displaystyle\int\limits3^{2018x} \mathrm{\,d}x=\dfrac{3^{2018x}}{\ln2018}+C$ | |
| $\displaystyle\displaystyle\int\limits3^{2018x} \mathrm{\,d}x=\dfrac{3^{2018x}}{2018\ln3}+C$ | |
| $\displaystyle\displaystyle\int\limits3^{2018x} \mathrm{\,d}x=\dfrac{3^{2019x}}{2019}+C$ |
Trong không gian $Oxyz$, tìm tọa độ vectơ $\overrightarrow{a}$ biết $\overrightarrow{a}=3\overrightarrow{i}-5\overrightarrow{k}$.
| $\overrightarrow{a}=(0;3;-5)$ | |
| $\overrightarrow{a}=(3;0;5)$ | |
| $\overrightarrow{a}=(3;-5;0)$ | |
| $\overrightarrow{a}=(3;0;-5)$ |
Cho hai số phức $z_1=1-2i$ và $z_2=3+4i$. Tìm điểm $M$ biểu diễn số phức $z_1\cdot z_2$ trên mặt phẳng tọa độ.
| $M(-2;11)$ | |
| $M(11;2)$ | |
| $M(11;-2)$ | |
| $M(-2;-11)$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho tam giác $ABC$ biết $C(1;1;1)$ và trọng tâm $G(2;5;8)$. Tìm tọa độ các đỉnh $A$ và $B$ biết $A$ thuộc mặt phẳng $(Oxy)$ và $B$ thuộc trục $Oz$.
| $A(3;9;0)$ và $B(0;0;15)$ | |
| $A(6;15;0)$ và $B(0;0;24)$ | |
| $A(7;16;0)$ và $B(0;0;25)$ | |
| $A(5;14;0)$ và $B(0;0;23)$ |
Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức $z$ thỏa mãn $|z|=\sqrt{7}$.
| Đường tròn tâm $O(0;0)$, bán kính $R=\dfrac{7}{2}$ | |
| Đường tròn tâm $O(0;0)$, bán kính $R=7$ | |
| Đường tròn tâm $O(0;0)$, bán kính $R=49$ | |
| Đường tròn tâm $O(0;0)$, bán kính $R=\sqrt{7}$ |
Biết $F(x)$ là một nguyên hàm của hàm số $f(x)=\sin2x$ và $F\left(\dfrac{\pi}{4}\right)=-1$. Tính $F\left(\dfrac{\pi}{6}\right)$.
| $F\left(\dfrac{\pi}{6}\right)=\dfrac{5}{4}$ | |
| $F\left(\dfrac{\pi}{6}\right)=-\dfrac{\sqrt{3}}{4}-1$ | |
| $F\left(\dfrac{\pi}{6}\right)=\sqrt{3}-1$ | |
| $F\left(\dfrac{\pi}{6}\right)=-\dfrac{5}{4}$ |
Gọi $D$ là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số $y=f(x)$ liên tục trên đoạn $[a;b]$, trục hoành và hai đường thẳng $x=a$, $x=b$. Thể tích $V$ của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình $D$ xung quanh trục $Ox$ được tính theo công thức nào dưới đây?
| $V=\pi^2\displaystyle\displaystyle\int\limits_a^b f(x)\mathrm{\,d}x$ | |
| $V=\pi\displaystyle\displaystyle\int\limits_a^b f^2(x)\mathrm{\,d}x$ | |
| $V=\left(\pi\displaystyle\displaystyle\int\limits_a^b f(x)\mathrm{\,d}x\right)^2$ | |
| $V=2\pi\displaystyle\displaystyle\int\limits_a^b f^2(x)\mathrm{\,d}x$ |