Công thức tính thể tích $V$ của khối nón có bán kính đáy $r$ và chiều cao $h$ là
$V=\pi rh$ | |
$V=\pi r^2h$ | |
$V=\dfrac{1}{3}\pi rh$ | |
$V=\dfrac{1}{3}\pi r^2h$ |
Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước $2,\,3,\,7$ bằng
$14$ | |
$42$ | |
$126$ | |
$12$ |
Một khối chóp có diện tích đáy bằng $6$ và chiều cao bằng $5$. Thể tích của khối chóp đó bằng
$10$ | |
$30$ | |
$90$ | |
$15$ |
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức $3-2i$ có tọa độ là
$(2;3)$ | |
$(-2;3)$ | |
$(3;2)$ | |
$(3;-2)$ |
Cho hai số phức $z=3+i$ và $w=2+3i$. Số phức $z-w$ bằng
$1+4i$ | |
$1-2i$ | |
$5+4i$ | |
$5-2i$ |
Số phức liên hợp của số phức $z=3+2i$ là
$\overline{z}=3-2i$ | |
$\overline{z}=2+3i$ | |
$\overline{z}=-3+2i$ | |
$\overline{z}=-3-2i$ |
Tích phân $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{1}^{2}x^3\mathrm{\,d}x$ bằng
$\dfrac{15}{3}$ | |
$\dfrac{17}{4}$ | |
$\dfrac{7}{4}$ | |
$\dfrac{15}{4}$ |
Nếu $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{1}^{2}f(x)\mathrm{\,d}x=5$ và $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{2}^{3}f(x)\mathrm{\,d}x=-2$ thì $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{1}^{3}f(x)\mathrm{\,d}x$ bằng
$3$ | |
$7$ | |
$-10$ | |
$-7$ |
Cho hàm số $f(x)=\cos2x$. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
$\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=\dfrac{1}{2}\sin2x+C$ | |
$\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=-\dfrac{1}{2}\sin2x+C$ | |
$\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=2\sin2x+C$ | |
$\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=-2\sin2x+C$ |
Cho hàm số $f(x)=3x^2-1$. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
$\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=3x^3-x+C$ | |
$\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=x^3-x+C$ | |
$\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=\dfrac{1}{3}x^3-x+C$ | |
$\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=x^3-C$ |
Nghiệm của phương trình $\log_2(3x)=3$ là
$x=3$ | |
$x=2$ | |
$x=\dfrac{8}{3}$ | |
$x=\dfrac{1}{2}$ |
Với $a$ là số thực dương tùy ý, $\sqrt{a^3}$ bằng
$a^6$ | |
$a^{\tfrac{3}{2}}$ | |
$a^{\tfrac{2}{3}}$ | |
$a^{\tfrac{1}{6}}$ |
Đạo hàm của hàm số $y=2^x$ là
$y'=2^x\cdot\ln2$ | |
$y'=2^x$ | |
$y'=\dfrac{2^x}{\ln2}$ | |
$y'=x\cdot2^{x-1}$ |
Với $a$ là số thực dương tùy ý, $\log_3\left(9a\right)$ bằng
$\dfrac{1}{2}+\log_3a$ | |
$2\log_3a$ | |
$\left(\log_3a\right)^2$ | |
$2+\log_3a$ |
Đồ thị của hàm số $y=x^3-3x+2$ cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
$0$ | |
$1$ | |
$2$ | |
$-2$ |
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
$y=-x^4+2x^2-1$ | |
$y=x^4-2x^2-1$ | |
$y=x^3-3x^2-1$ | |
$y=-x^3+3x^2-1$ |
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\dfrac{2x+4}{x-1}$ là đường thẳng
$x=1$ | |
$x=-1$ | |
$x=2$ | |
$x=-2$ |
Cho hàm số $f(x)$ có bảng xét dấu của đạo hàm $f'(x)$ như sau:
Hàm số $f(x)$ có bao nhiêu điểm cực trị?
$4$ | |
$1$ | |
$2$ | |
$3$ |
Cho hàm số $f(x)$ có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
$x=-3$ | |
$x=1$ | |
$x=2$ | |
$x=-2$ |