Giới hạn \(\lim\limits_{x\to1}\dfrac{x^2-3x+2}{x^2-1}\) bằng
| \(0\) | |
| \(-\dfrac{1}{2}\) | |
| \(+\infty\) | |
| Không tồn tại |
Giới hạn \(\lim\limits_{x\to1}\dfrac{x^2-3x+2}{x^2+1}\) bằng
| \(0\) | |
| \(-\dfrac{1}{2}\) | |
| \(+\infty\) | |
| Không tồn tại |
Giới hạn \(\lim\limits_{x\to-2}\sqrt{x+1}\) bằng
| \(1\) | |
| \(-1\) | |
| \(-2\) | |
| Không tồn tại |
Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng \(x=1\) và đi qua điểm \(A(2;5)\)?
| \(y=\dfrac{2-3x}{1-x}\) | |
| \(y=\dfrac{x+13}{x+1}\) | |
| \(y=\dfrac{2x+1}{x-1}\) | |
| \(y=\dfrac{x+1}{x-1}\) |
Tìm giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{x-2}{x+2}\).
| \(M(2;1)\) | |
| \(N(-2;2)\) | |
| \(P(-2;-2)\) | |
| \(Q(-2;1)\) |
Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{3x-7}{x+2}\) là
| \((2;-3)\) | |
| \((-2;3)\) | |
| \((3;-2)\) | |
| \((-3;2)\) |

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình trên. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
| \(4\) | |
| \(2\) | |
| \(3\) | |
| \(1\) |

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình trên. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
| \(3\) | |
| \(4\) | |
| \(1\) | |
| \(2\) |

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình bên. Đồ thị của \(f(x)\) có
| \(2\) đường tiệm cận đứng là \(x=2\) và \(x=-4\) | |
| \(2\) đường tiệm cận ngang là \(y=2\) và \(y=-4\) | |
| \(2\) đường tiệm cận ngang là \(x=2\) và \(x=-4\) | |
| \(2\) đường tiệm cận đứng là \(y=2\) và \(y=-4\) |

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình trên. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình
| \(x=2\) | |
| \(y=2\) | |
| \(x=1\) | |
| \(y=1\) |

Đường cong trong hình trên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
| \(y=-x^3+3x+1\) | |
| \(y=\dfrac{x+1}{x-1}\) | |
| \(y=\dfrac{x-1}{x+1}\) | |
| \(y=x^3-3x-1\) |

Đường cong trong hình trên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
| \(y=\dfrac{2x-1}{x+1}\) | |
| \(y=\dfrac{1-2x}{x+1}\) | |
| \(y=\dfrac{2x+1}{x-1}\) | |
| \(y=\dfrac{2x+1}{x+1}\) |

Cho hàm số \(y=\dfrac{ax-1}{bx+c}\) có đồ thị như hình trên. Tính giá trị biểu thức \(T=a+2b+3c\).
| \(T=1\) | |
| \(T=2\) | |
| \(T=3\) | |
| \(T=4\) |
Biết rằng đồ thị hàm số \(y=\dfrac{(m-2n-3)x+5}{x-m-n}\) nhận hai trục tọa độ làm hai đường tiệm cận. Tính tổng \(S=m^2+n^2-2\).
| \(S=2\) | |
| \(S=0\) | |
| \(S=-1\) | |
| \(S=1\) |
Biết rằng đồ thị hàm số \(y=\dfrac{ax+1}{bx-2}\) có đường tiệm cận đứng là \(x=2\) và đường tiệm cận ngang là \(y=3\). Tính giá trị của \(a+b\).
| \(a+b=1\) | |
| \(a+b=5\) | |
| \(a+b=4\) | |
| \(a+b=0\) |
Đồ thị hàm số nào dưới đây không có đường tiệm cận?
| \(y=\dfrac{x}{x^2+1}\) | |
| \(y=\dfrac{1}{x}\) | |
| \(y=x^4-3x^2+2\) | |
| \(y=\dfrac{2x+1}{2-x}\) |
Đồ thị hàm số nào sau đây có \(3\) đường tiệm cận?
| \(y=\dfrac{1-2x}{1+x}\) | |
| \(y=\dfrac{1}{4-x^2}\) | |
| \(y=\dfrac{x+3}{5x-1}\) | |
| \(y=\dfrac{x}{x^2-x+9}\) |
Đồ thị hàm số \(y=\dfrac{x^2+2x+3}{\sqrt{x^4-3x^2+2}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?
| \(4\) | |
| \(5\) | |
| \(3\) | |
| \(6\) |
Đồ thị hàm số \(y=\dfrac{\sqrt{x+1}}{x^2-1}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?
| \(3\) | |
| \(1\) | |
| \(2\) | |
| \(0\) |
Đồ thị hàm số \(y=\dfrac{x+1}{\sqrt{x^2-1}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?
| \(3\) | |
| \(1\) | |
| \(2\) | |
| \(0\) |