Cho \(I=\displaystyle\int\limits_{1}^{2}x\sqrt{4-x^2}\mathrm{\,d}x\) và \(t=\sqrt{4-x^2}\). Khẳng định nào sau đây sai?
| \(I=\sqrt{3}\) | |
| \(I=\dfrac{t^2}{2}\bigg|_0^{\sqrt{3}}\) | |
| \(I=\displaystyle\int\limits_{0}^{\sqrt{3}}t^2\mathrm{\,d}t\) | |
| \(I=\dfrac{t^3}{3}\bigg|_0^{\sqrt{3}}\) |
Tích phân \(I=\displaystyle\int\limits_{1}^{2}\left(x^2+\dfrac{x}{x+1}\right)\mathrm{\,d}x\) có giá trị là
| \(I=\dfrac{10}{3}+\ln2-\ln3\) | |
| \(I=\dfrac{10}{3}+\ln2+\ln3\) | |
| \(I=\dfrac{10}{3}-\ln2+\ln3\) | |
| \(I=\dfrac{10}{3}-\ln2-\ln3\) |
Biết rằng tích phân \(\displaystyle\int\limits_{0}^{1}(2x+1)\mathrm{e}^x\mathrm{\,d}x=a+b\mathrm{e}\) với \(a,\,b\in\mathbb{Z}\). Tích \(ab\) bằng
| \(1\) | |
| \(-1\) | |
| \(-15\) | |
| \(20\) |
Khẳng định nào sau đây đúng?
| \(\displaystyle\int\limits_{-2}^{2}f(x)\mathrm{\,d}x=-\displaystyle\int\limits_{0}^{2}\left[f(x)+f(-x)\right]\mathrm{\,d}x\) | |
| \(\displaystyle\int\limits_{-2}^{2}f(x)\mathrm{\,d}x=-2\displaystyle\int\limits_{0}^{2}f(x)\mathrm{\,d}x\) | |
| \(\displaystyle\int\limits_{-2}^{2}2f(x)\mathrm{\,d}x=2\displaystyle\int\limits_{-2}^{2}f(x)\mathrm{\,d}x\) | |
| \(\displaystyle\int\limits_{-2}^{2}f(x)\mathrm{\,d}x=2\displaystyle\int\limits_{0}^{2}f(x)\mathrm{\,d}x\) |
Cho \(f(x)\) là hàm số chẵn trên \(\mathbb{R}\) thỏa mãn \(\displaystyle\int\limits_{-3}^{0}f(x)\mathrm{\,d}x=2\). Chọn mệnh đề đúng.
| \(\displaystyle\int\limits_{-3}^{3}f(x)\mathrm{\,d}x=4\) | |
| \(\displaystyle\int\limits_{3}^{0}f(x)\mathrm{\,d}x=2\) | |
| \(\displaystyle\int\limits_{0}^{3}f(x)\mathrm{\,d}x=-2\) | |
| \(\displaystyle\int\limits_{-3}^{3}f(x)\mathrm{\,d}x=2\) |
Giả sử \(\displaystyle\int\limits_{0}^{9}f(x)\mathrm{\,d}x=37\) và \(\displaystyle\int\limits_{9}^{0}g(x)\mathrm{\,d}x=16\). Khi đó, \(I=\displaystyle\int\limits_{0}^{9}\left[2f(x)+3g(x)\right]\mathrm{\,d}x\) bằng
| \(122\) | |
| \(26\) | |
| \(143\) | |
| \(58\) |
Biết \(\displaystyle\int f(u)\mathrm{\,d}u=F(u)+C\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
| \(\displaystyle\int f(2x-1)\mathrm{\,d}x=2F(2x-1)+C\) | |
| \(\displaystyle\int f(2x-1)\mathrm{\,d}x=2F(x)-1+C\) | |
| \(\displaystyle\int f(2x-1)\mathrm{\,d}x=\dfrac{1}{2}F(2x-1)+C\) | |
| \(\displaystyle\int f(2x-1)\mathrm{\,d}x=F(2x-1)+C\) |
Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x)=x\mathrm{e}^x\).
| \(\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=(x+1)\mathrm{e}^x+C\) | |
| \(\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=(x-1)\mathrm{e}^x+C\) | |
| \(\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=x\mathrm{e}^x+C\) | |
| \(\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=x^2\mathrm{e}^x+C\) |
Tìm hàm số \(F(x)\) biết \(F'(x)=\sin2x\) và \(F\left(\dfrac{\pi}{2}\right)=1\).
| \(F(x)=\dfrac{1}{2}\cos2x+\dfrac{3}{2}\) | |
| \(F(x)=2x-\pi+1\) | |
| \(F(x)=-\dfrac{1}{2}\cos2x+\dfrac{1}{2}\) | |
| \(F(x)=-\cos2x\) |
Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\dfrac{1}{1-x}\)?
| \(F(x)=-\dfrac{1}{4}\ln|4-4x|+3\) | |
| \(F(x)=-\ln|1-x|+4\) | |
| \(F(x)=\ln|1-x|+2\) | |
| \(F(x)=\dfrac{1}{2}\ln\left(x^2-2x+1\right)+5\) |
Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x)=5^x\).
| \(\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=5^x\ln5+C\) | |
| \(\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=5^x+C\) | |
| \(\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=\dfrac{5^x}{\ln x}+C\) | |
| \(\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=\dfrac{5^x}{\ln5}+C\) |
Cho ba số phức \(z_1,\,z_2,\,z_3\) phân biệt thỏa mãn \(\left|z_1\right|=\left|z_2\right|=\left|z_3\right|=3\) và \(\overline{z_1}+\overline{z_2}=\overline{z_3}\). Biết \(z_1,\,z_2,\,z_3\) lần lượt được biểu diễn bởi các điểm \(A,\,B,\,C\) trên mặt phẳng phức. Tính góc \(\widehat{ACB}\).
| \(150^\circ\) | |
| \(90^\circ\) | |
| \(120^\circ\) | |
| \(45^\circ\) |
Với các số phức \(z\) thỏa mãn \(\left|z-2+i\right|=4\), tập hợp điểm biểu diễn các số phức \(z\) là một đường tròn. Tìm bán kính \(R\) của đường tròn đó.
| \(R=8\) | |
| \(R=16\) | |
| \(R=2\) | |
| \(R=4\) |
Cho \(z\) là một số thuần ảo khác \(0\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
| \(\overline{z}\) là số thực | |
| Phần ảo của \(z\) bằng \(0\) | |
| \(z=\overline{z}\) | |
| \(z+\overline{z}=0\) |
Cho số phức \(z_1=1+2i\), \(z_2=3-i\). Tìm số phức liên hợp của số phức \(w=z_1+z_2\).
| \(\overline{w}=4-i\) | |
| \(\overline{w}=4+i\) | |
| \(\overline{w}=-4+i\) | |
| \(\overline{w}=-4-i\) |
Cho các số phức \(z_1=3i\), \(z_2=-1-3i\) và \(z_3=m-2i\). Tập giá trị của tham số \(m\) để số phức \(z_3\) có môđun nhỏ nhất trong \(3\) số phức đã cho là
| \(\left[-\sqrt{5};\sqrt{5}\right]\) | |
| \(\left(-\sqrt{5};\sqrt{5}\right)\) | |
| \(\left\{-\sqrt{5};\sqrt{5}\right\}\) | |
| \(\left(-\infty;\sqrt{5}\right)\cup\left(\sqrt{5};+\infty\right)\) |
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho các điểm \(A(4;0)\), \(B(1;4)\) và \(C(1;-1)\). Gọi \(G\) là trọng tâm của tam giác \(ABC\). Biết rằng \(G\) là điểm biểu diễn số phức \(z\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
| \(z=3-\dfrac{3}{2}i\) | |
| \(z=3+\dfrac{3}{2}i\) | |
| \(z=2-i\) | |
| \(z=2+i\) |
Điểm biểu diễn của các số phức \(z=7+bi\) với \(b\in\mathbb{R}\) nằm trên đường thẳng có phương trình là
| \(y=x+7\) | |
| \(y=7\) | |
| \(x=7\) | |
| \(y=x\) |

Cho hàm số \(f(x)\). Hàm số \(y=f'(x)\) có đồ thị như hình trên. Hàm số \(g(x)=f(1-2x)+x^2-x\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
| \(\left(1;\dfrac{3}{2}\right)\) | |
| \(\left(0;\dfrac{1}{2}\right)\) | |
| \(\left(-2;-1\right)\) | |
| \(\left(2;3\right)\) |
Cho khối chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(A\), \(AB=a\), \(\widehat{SBA}=\widehat{SCA}=90^\circ\), góc giữa hai mặt phẳng \(\left(SAB\right)\) và \(\left(SAC\right)\) bằng \(60^\circ\). Thể tích khối chóp đã cho bằng
| \(a^3\) | |
| \(\dfrac{a^3}{3}\) | |
| \(\dfrac{a^3}{2}\) | |
| \(\dfrac{a^3}{6}\) |