Ngân hàng bài tập

Toán học

SS

Tìm tất cả các giá trị của tham số \(a\) để $$\lim\dfrac{5n^2-3an^4}{(1-a)n^4+2n+1}>0$$

\(\left[\begin{array}{l}a\leq0\\ a\geq1\end{array}\right.\)
\(0< a<1\)
\(\left[\begin{array}{l}a<0\\ a>1\end{array}\right.\)
\(0\leq a<1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(L=\lim\dfrac{n^2-3n^3}{2n^3+5n-2}\).

\(L=-\dfrac{3}{2}\)
\(L=\dfrac{1}{5}\)
\(L=\dfrac{1}{2}\)
\(L=0\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) với \(u_n=\dfrac{4n^2+n+2}{an^2+5}\). Để dãy số đã cho có giới hạn bằng \(2\), giá trị của \(a\) là

\(a=-4\)
\(a=4\)
\(a=3\)
\(a=2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(L=\lim\dfrac{n^2+n+5}{2n^2+1}\).

\(L=\dfrac{3}{2}\)
\(L=\dfrac{1}{2}\)
\(L=2\)
\(L=1\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\dfrac{n\sqrt{n}+1}{n^2+2}\) bằng

\(\dfrac{3}{2}\)
\(2\)
\(1\)
\(0\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giá trị của giới hạn \(\lim\dfrac{3n^3-2n+1}{4n^4+2n+1}\) là

\(+\infty\)
\(0\)
\(\dfrac{2}{7}\)
\(\dfrac{3}{4}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giá trị của giới hạn \(\lim\dfrac{n+2n^2}{n^3+3n-1}\) bằng

\(2\)
\(1\)
\(\dfrac{2}{3}\)
\(0\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giá trị của giới hạn \(\lim\dfrac{-3}{4n^2-2n+1}\) là

\(-\dfrac{3}{4}\)
\(-\infty\)
\(0\)
\(-1\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\left(4+\dfrac{(-1)^n}{n+1}\right)\) bằng

\(1\)
\(3\)
\(4\)
\(2\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\left(5-\dfrac{n\cos2n}{n^2+1}\right)\) bằng

\(4\)
\(\dfrac{1}{4}\)
\(5\)
\(-4\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Kết quả của giới hạn \(\lim\dfrac{3\sin n+4\cos n}{n+1}\) bằng

\(1\)
\(0\)
\(2\)
\(3\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Kết quả của giới hạn \(\lim\left(\dfrac{\sin5n}{3n}-2\right)\) bằng

\(-2\)
\(3\)
\(0\)
\(\dfrac{5}{3}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Một cung tròn có độ dài gấp hai lần bán kính. Số đo của cung đó là

\(1\)
\(2\)
\(3\)
\(4\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Một cung tròn có độ dài \(10\) cm, số đo bằng radian là \(2,5\) thì đường tròn của cung đó có bán kính bằng

\(2,5\) cm
\(3,5\) cm
\(4\) cm
\(4,5\) cm
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tính số đo của cung có độ dài \(\dfrac{40}{3}\) cm trên đường tròn bán kính \(20\) cm.

\(1,5\)
\(0,67\)
\(80^\circ\)
\(88^\circ\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính độ dài của cung trên đường tròn có số đo \(1,5\) và bán kính bằng \(20\) cm.

\(30\) cm
\(40\) cm
\(20\) cm
\(60\) cm
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính độ dài \(\ell\) của cung trên đường tròn có bán kính bằng \(20\) cm và số đo \(\dfrac{\pi}{16}\).

\(\ell=3,93\) cm
\(\ell=2,94\) cm
\(\ell=3,39\) cm
\(\ell=1,49\) cm
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trên đường tròn, cung có số đo \(1\) rad là

Cung có độ dài bằng \(1\)
Cung tương ứng với góc ở tâm \(60^\circ\)
Cung có độ dài bằng đường kính
Cung có độ dài bằng nửa đường kính
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Bánh xe đạp của bạn An quay với tốc độ \(2\) vòng trong \(5\) giây. Hỏi trong \(2\) giây, bánh xe quay được một góc bao nhiêu radian?

\(\dfrac{8\pi}{5}\)
\(\dfrac{5\pi}{8}\)
\(\dfrac{3\pi}{5}\)
\(\dfrac{5\pi}{3}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Đổi số đo của góc \(\dfrac{3}{4}\) rad sang đơn vị độ.

\(42^\circ97'18''\)
\(42^\circ58'\)
\(42^\circ97'\)
\(42^\circ58'18''\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự