Dạy học bao gồm nhiều việc hơn là chỉ trao đi tri thức, nó đòi hỏi truyền cảm hứng cho thay đổi.
Học hỏi bao gồm nhiều việc hơn là chỉ tiếp thu kiến thức, nó đòi hỏi sự thấu hiểu.
Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

C

Tính giới hạn \(\lim\dfrac{\sqrt{n+1}-4}{\sqrt{n+1}+n}\).

\(1\)
\(0\)
\(-1\)
\(\dfrac{1}{2}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\dfrac{n\sqrt{n}+1}{n^2+2}\) bằng

\(\dfrac{3}{2}\)
\(2\)
\(1\)
\(0\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giá trị của giới hạn \(\lim\dfrac{n+2n^2}{n^3+3n-1}\) bằng

\(2\)
\(1\)
\(\dfrac{2}{3}\)
\(0\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giá trị của giới hạn \(\lim\dfrac{-3}{4n^2-2n+1}\) là

\(-\dfrac{3}{4}\)
\(-\infty\)
\(0\)
\(-1\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\dfrac{3n+\sqrt{n^2+n-5}}{-2n}\) bằng

\(+\infty\)
\(2\)
\(-2\)
\(-\dfrac{3}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\dfrac{\sqrt[3]{8n^3+2n}}{3-n}\) bằng

\(2\sqrt{2}\)
\(-2\)
\(-8\)
\(-2\sqrt{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tính \(L=\lim\dfrac{3^n-4\cdot2^{n+1}-3}{3\cdot2^n+4^n}\).

\(0\)
\(1\)
\(-\infty\)
\(+\infty\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính \(L=\lim\dfrac{\sqrt{9n^2-n}-\sqrt{n+2}}{3n-2}\).

\(1\)
\(0\)
\(3\)
\(+\infty\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\dfrac{\sqrt{2n+3}}{\sqrt{2n+5}}\).

\(\dfrac{5}{2}\)
\(\dfrac{5}{7}\)
\(+\infty\)
\(1\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\dfrac{-n^2+2n+1}{\sqrt{3n^4+2n}}\).

\(-\dfrac{2}{3}\)
\(\dfrac{1}{2}\)
\(-\dfrac{\sqrt{3}}{3}\)
\(-\dfrac{1}{2}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\dfrac{\sqrt{9n^2-n+1}}{4n-2}\).

\(\dfrac{2}{3}\)
\(\dfrac{3}{4}\)
\(0\)
\(3\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Dãy số nào sau đây có giới hạn là \(-\infty\)?

\(u_n=\dfrac{1+2n}{5n+5n^2}\)
\(u_n=\dfrac{n^3+2n-1}{-n+2n^3}\)
\(u_n=\dfrac{2n^2-3n^4}{n^2+2n^3}\)
\(u_n=\dfrac{n^2-2n}{5n+1}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Dãy số nào sau đây có giới hạn là \(+\infty\)?

\(u_n=\dfrac{1+n^2}{5n+5}\)
\(u_n=\dfrac{n^2-2}{5n+5n^3}\)
\(u_n=\dfrac{n^2-2n}{5n+5n^2}\)
\(u_n=\dfrac{1+2n}{5n+5n^2}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng \(-\dfrac{1}{3}\)?

\(u_n=\dfrac{n^2-2n}{3n^2+5}\)
\(u_n=\dfrac{-n^4+2n^3-1}{3n^3+2n^2-1}\)
\(u_n=\dfrac{n^2-3n^3}{9n^3+n^2-1}\)
\(u_n=\dfrac{-n^2+2n-5}{3n^3+4n-2}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\dfrac{3n-n^4}{4n-5}\).

\(0\)
\(+\infty\)
\(-\infty\)
\(\dfrac{3}{4}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\dfrac{2n+3n^3}{4n^2+2n+1}\).

\(\dfrac{3}{4}\)
\(+\infty\)
\(0\)
\(\dfrac{5}{7}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\dfrac{n^3-2n}{1-3n^2}\).

\(-\dfrac{1}{3}\)
\(+\infty\)
\(-\infty\)
\(\dfrac{2}{3}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(L=\lim\dfrac{\sqrt[3]{n}+1}{\sqrt[3]{n+8}}\).

\(L=\dfrac{1}{2}\)
\(L=1\)
\(L=\dfrac{1}{8}\)
\(L=+\infty\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính \(L=\lim\dfrac{\left(n^2+2n\right)\left(2n^3+1\right)(4n+5)}{\left(n^4-3n-1\right)\left(3n^2-7\right)}\).

\(L=0\)
\(L=1\)
\(L=\dfrac{8}{3}\)
\(L=+\infty\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(L=\lim\dfrac{\left(2n-n^3\right)\left(3n^2+1\right)}{(2n-1)\left(n^4-7\right)}\).

\(L=-\dfrac{3}{2}\)
\(L=1\)
\(L=3\)
\(L=+\infty\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự