Ngân hàng bài tập

Toán học

S

Số nghiệm của phương trình \(\sin x=\dfrac{\sqrt{3}}{2}\) trên đoạn \(\left[0;2\pi\right]\) là

\(3\)
\(2\)
\(4\)
\(1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Số nghiệm của phương trình \(\sin\left(2x-40^\circ\right)=\dfrac{\sqrt{3}}{2}\) trên đoạn \(\left[-180^\circ;180^\circ\right]\) là

\(2\)
\(4\)
\(6\)
\(7\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \(\cos x=m+1\) có nghiệm?

\(1\)
\(2\)
\(3\)
Vô số
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(\cos x=m\) vô nghiệm.

\(m\in(-\infty;-1)\cup(1;+\infty)\)
\(m\in(1;+\infty)\)
\(m\in[-1;1]\)
\(m\in(-\infty;-1)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(\sin x=m\) có nghiệm.

\(m\leq1\)
\(m\geq-1\)
\(-1\leq m\leq1\)
\(m\leq-1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Với những giá trị nào của \(x\) thì hai hàm số \(y=\tan\left(\dfrac{\pi}{4}-x\right)\) và \(y=\tan2x\) có giá trị bằng nhau?

\(x=\dfrac{\pi}{4}+k\dfrac{\pi}{2},\,k\in\mathbb{Z}\)
\(x=\dfrac{\pi}{12}+k\dfrac{\pi}{2},\,k\in\mathbb{Z}\)
\(x=\dfrac{\pi}{12}+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}\)
\(x=\dfrac{\pi}{12}+k\dfrac{\pi}{3},\,k\in\mathbb{Z}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Với những giá trị nào của \(x\) thì hai hàm số \(y=\sin3x\) và \(y=\sin x\) có giá trị bằng nhau?

\(\left[\begin{array}{l}x=k2\pi\\ x=\dfrac{\pi}{4}+k2\pi\end{array}\right.\,(k\in\mathbb{Z})\)
\(\left[\begin{array}{l}x=k\pi\\ x=\dfrac{\pi}{4}+k\dfrac{\pi}{2}\end{array}\right.\,(k\in\mathbb{Z})\)
\(x=k\dfrac{\pi}{4}\,(k\in\mathbb{Z})\)
\(x=k\dfrac{\pi}{2}\,(k\in\mathbb{Z})\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình \(\tan x=1\)?

\(\sin x=\dfrac{\sqrt{2}}{2}\)
\(\cos x=\dfrac{\sqrt{2}}{2}\)
\(\cot x=1\)
\(\cot^2x=1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Giải phương trình \(\cot(3x-1)=-\sqrt{3}\).

\(x=\dfrac{1}{3}+\dfrac{5\pi}{18}+k\dfrac{\pi}{3},\,k\in\mathbb{Z}\)
\(x=\dfrac{1}{3}+\dfrac{\pi}{18}+k\dfrac{\pi}{3},\,k\in\mathbb{Z}\)
\(x=\dfrac{5\pi}{18}+k\dfrac{\pi}{3},\,k\in\mathbb{Z}\)
\(x=\dfrac{1}{3}-\dfrac{\pi}{6}+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Giải phương trình \(\sin\left(2x+\dfrac{\pi}{3}\right)=-\dfrac{1}{2}\).

\(\left[\begin{array}{l}x=-\dfrac{\pi}{4}+k\pi\\ x=\dfrac{5\pi}{12}+k\pi\end{array}\right.\,(k\in\mathbb{Z})\)
\(\left[\begin{array}{l}x=\dfrac{\pi}{4}+k\pi\\ x=\dfrac{5\pi}{12}+k\pi\end{array}\right.\,(k\in\mathbb{Z})\)
\(\left[\begin{array}{l}x=-\dfrac{\pi}{4}+k\dfrac{\pi}{2}\\ x=\dfrac{\pi}{12}+k\dfrac{\pi}{2}\end{array}\right.\,(k\in\mathbb{Z})\)
\(\left[\begin{array}{l}x=-\dfrac{\pi}{4}+k\dfrac{\pi}{2}\\ x=\dfrac{\pi}{12}+k\dfrac{\pi}{2}\end{array}\right.\,(k\in\mathbb{Z})\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Nghiệm của phương trình \(\cos\left(x+\dfrac{\pi}{4}\right)=\dfrac{\sqrt{2}}{2}\) là

\(\left[\begin{array}{l}x=k2\pi\\ x=-\dfrac{\pi}{2}+k\pi\end{array}\right.\,(k\in\mathbb{Z})\)
\(\left[\begin{array}{l}x=k\pi\\ x=-\dfrac{\pi}{2}+k\pi\end{array}\right.\,(k\in\mathbb{Z})\)
\(\left[\begin{array}{l}x=k\pi\\ x=-\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\end{array}\right.\,(k\in\mathbb{Z})\)
\(\left[\begin{array}{l}x=k2\pi\\ x=-\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\end{array}\right.\,(k\in\mathbb{Z})\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Giải phương trình \(\sin\left(\dfrac{2x}{3}-60^\circ\right)=0\).

\(x=k180^\circ\,(k\in\mathbb{Z})\)
\(x=90^\circ+k\dfrac{3\pi}{2}\,(k\in\mathbb{Z})\)
\(x=60^\circ+k180^\circ\,(k\in\mathbb{Z})\)
\(x=90^\circ+k270^\circ\,(k\in\mathbb{Z})\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Giải phương trình \(\sin\left(\dfrac{2x}{3}-\dfrac{\pi}{3}\right)=0\).

\(x=k\pi\,(k\in\mathbb{Z})\)
\(x=\dfrac{2\pi}{3}+k\dfrac{3\pi}{2}\,(k\in\mathbb{Z})\)
\(x=\dfrac{\pi}{3}+k\pi\,(k\in\mathbb{Z})\)
\(x=\dfrac{\pi}{2}+k\dfrac{3\pi}{2}\,(k\in\mathbb{Z})\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Giải phương trình \(\sin\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)=0\).

\(x=-\dfrac{\pi}{3}+k\pi\,(k\in\mathbb{Z})\)
\(x=-\dfrac{\pi}{3}+k2\pi\,(k\in\mathbb{Z})\)
\(x=\dfrac{\pi}{6}+k2\pi\,(k\in\mathbb{Z})\)
\(x=k\pi\,(k\in\mathbb{Z})\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tập nghiệm của phương trình \(\sin x=-1\) là

\(\left\{\dfrac{\pi}{2}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}\)
\(\left\{-\dfrac{\pi}{2}+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}\)
\(\left\{-\dfrac{\pi}{2}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}\)
\(\left\{k\dfrac{\pi}{2},\,k\in\mathbb{Z}\right\}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Giải phương trình \(\tan(3x-1)=-\dfrac{\sqrt{3}}{3}\).

\(x=\dfrac{1}{3}+\dfrac{5\pi}{18}+k\dfrac{\pi}{3}\,(k\in\mathbb{Z})\)
\(x=\dfrac{1}{3}+\dfrac{\pi}{18}+k\dfrac{\pi}{3}\,(k\in\mathbb{Z})\)
\(x=\dfrac{5\pi}{18}+k\dfrac{\pi}{3}\,(k\in\mathbb{Z})\)
\(x=\dfrac{1}{3}-\dfrac{\pi}{6}+k\pi\,(k\in\mathbb{Z})\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Nghiệm của phương trình \(\cos x=-\dfrac{1}{2}\) là

\(x=\pm\dfrac{2\pi}{3}+k2\pi\,(k\in\mathbb{Z})\)
\(x=\pm\dfrac{\pi}{6}+k\pi\,(k\in\mathbb{Z})\)
\(x=\pm\dfrac{\pi}{3}+k2\pi\,(k\in\mathbb{Z})\)
\(x=\pm\dfrac{\pi}{6}+k2\pi\,(k\in\mathbb{Z})\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Nghiệm của phương trình \(\sin x=\dfrac{1}{2}\) là

\(\left[\begin{array}{l}x=\dfrac{\pi}{6}+k\pi\\ x=\dfrac{5\pi}{6}+k\pi\end{array}\right.\,(k\in\mathbb{Z})\)
\(\left[\begin{array}{l}x=\dfrac{\pi}{3}+k2\pi\\ x=\dfrac{2\pi}{3}+k2\pi\end{array}\right.\,(k\in\mathbb{Z})\)
\(\left[\begin{array}{l}x=\dfrac{\pi}{6}+k2\pi\\ x=-\dfrac{\pi}{6}+k2\pi\end{array}\right.\,(k\in\mathbb{Z})\)
\(\left[\begin{array}{l}x=\dfrac{\pi}{6}+k2\pi\\ x=\dfrac{5\pi}{6}+k2\pi\end{array}\right.\,(k\in\mathbb{Z})\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Nghiệm của phương trình \(\sin2x=1\) là

\(x=-\dfrac{\pi}{4}+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}\)
\(x=\dfrac{\pi}{2}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\)
\(x=\dfrac{\pi}{4}+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}\)
\(x=-\dfrac{\pi}{2}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Nghiệm của phương trình \(\sin3x=\sin x\) là

\(\left[\begin{array}{l}x=k\pi\\ x=\dfrac{\pi}{4}+k\dfrac{\pi}{2}\end{array}\right.\,(k\in\mathbb{Z})\)
\(x=\dfrac{\pi}{2}+k\pi\,(k\in\mathbb{Z})\)
\(x=k2\pi\,(k\in\mathbb{Z})\)
\(\left[\begin{array}{l}x=k\pi\\ x=\dfrac{\pi}{2}+k\pi\end{array}\right.\,(k\in\mathbb{Z})\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự