Ngân hàng bài tập

Toán học

B

Phương trình \(\tan(3x-15^\circ)=\sqrt{3}\) có các nghiệm là

\(x=75^\circ+k180^\circ\)
\(x=75^\circ+k60^\circ\)
\(x=60^\circ+k180^\circ\)
\(x=25^\circ+k60^\circ\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai?

\(\sin x=0\Leftrightarrow x=k\pi\)
\(\sin x=-1\Leftrightarrow x=-\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\)
\(\sin x=0\Leftrightarrow x=k\dfrac{\pi}{2}\)
\(\sin x=1\Leftrightarrow x=\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Dựa vào đồ thị của hàm số \(y=\sin x\). Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên \(\left[-\pi;-\dfrac{\pi}{2}\right]\).

\(1\)
\(0\)
\(-1\)
\(\dfrac{1}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(y=\cos2x-2\) lần lượt là

\(-3\) và \(-1\)
\(3\) và \(-2\)
\(2\) và \(-2\)
\(3\) và \(-1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập xác định của hàm số \(y=\dfrac{\cot x}{\sin x-1}\) là

\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{k\dfrac{\pi}{2}\bigg|k\in\mathbb{Z}\right\}\)
\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{3}+k2\pi\bigg|k\in\mathbb{Z}\right\}\)
\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\bigg|k\in\mathbb{Z}\right\}\)
\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k2\pi;\,k\pi\bigg|k\in\mathbb{Z}\right\}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập xác định của hàm số \(y=\tan x\) là

\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\,k\in\mathbb{Z}\right\}\)
\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\)
\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k\pi\,k\in\mathbb{Z}\right\}\)
\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\left\{k\pi\,k\in\mathbb{Z}\right\}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Điều kiện xác định của hàm số \(y=\dfrac{1-\cos x}{\sin x}\) là

\(x\ne\dfrac{\pi}{2}+k\pi\)
\(x\ne k\pi\)
\(x\ne-\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\)
\(x\ne\dfrac{\pi}{2}+k2\pi\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hàm số \(y=\sin x\cos^3x\) là

Hàm số lẻ
Hàm số chẵn
Hàm số không chẵn
Hàm số không lẻ
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tính tổng $$S=\mathrm{C}_n^0+3\mathrm{C}_n^1+3^2\mathrm{C}_n^2+\cdots+3^n\mathrm{C}_n^n$$

\(S=3^n\)
\(S=2^n\)
\(S=3\cdot2^n\)
\(S=4^n\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tính tổng $$S=\mathrm{C}_n^0+\mathrm{C}_n^1+\mathrm{C}_n^2+\cdots+\mathrm{C}_n^n$$

\(S=2^n-1\)
\(S=2^n\)
\(S=2^{n-1}\)
\(S=2^n+1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Biết rằng tổng các hệ số trong khai triển \(\left(3x^4-\dfrac{1}{x}\right)^n\) bằng \(1024\). Tìm hệ số của số hạng chứa \(x^5\).

\(1080\)
\(-120\)
\(-3240\)
\(-1080\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính tổng \(S\) tất cả các hệ số trong khai triển \((3x-4)^{17}\).

\(S=1\)
\(S=-1\)
\(S=0\)
\(S=8192\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Hệ số của \(x^{31}\) trong khai triển nhị thức \(\left(x+\dfrac{1}{x^2}\right)^{40}\) là

\(\mathrm{C}_{40}^4x^{31}\)
\(-\mathrm{C}_{40}^{37}x^{31}\)
\(\mathrm{C}_{40}^{37}x^{31}\)
\(\mathrm{C}_{40}^2x^{31}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Hệ số của \(x^6\) trong khai triển nhị thức \(\left(\dfrac{1}{x}+x^3\right)^{10}\) là

\(210\)
\(252\)
\(165\)
\(792\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Hệ số của \(x^6\) trong khai triển nhị thức \(\left(\dfrac{3}{x}-\dfrac{x}{3}\right)^{12}\) (với \(x\neq0\)) là

\(-\dfrac{220}{729}\)
\(\dfrac{220}{729}x^6\)
\(-\dfrac{220}{729}x^6\)
\(\dfrac{220}{729}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm số hạng chứa \(x^3y\) trong khai triển \(\left(xy+\dfrac{1}{y}\right)^5\).

\(3x^3y\)
\(5x^3y\)
\(10x^3y\)
\(4x^3y\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khai triển \(\left(x-\dfrac{2}{x^2}\right)^{21}\).

\(2^8\mathrm{C}_{21}^8\)
\(-2^7\mathrm{C}_{21}^7\)
\(2^7\mathrm{C}_{21}^7\)
\(-2^8\mathrm{C}_{21}^8\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khai triển \(\left(xy^2-\dfrac{1}{xy}\right)^8\).

\(70y^4\)
\(60y^4\)
\(50y^4\)
\(40y^4\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khải triển \(\left(x^2+\dfrac{2}{x}\right)^6\).

\(2^4\mathrm{C}_6^2\)
\(2^2\mathrm{C}_6^2\)
\(-2^4\mathrm{C}_6^4\)
\(-2^2\mathrm{C}_6^4\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm số hạng chứa \(x^{31}\) trong khải triển \(\left(x+\dfrac{1}{x^2}\right)^{40}\).

\(-\mathrm{C}_{40}^{37}x^{31}\)
\(\mathrm{C}_{40}^{37}x^{31}\)
\(\mathrm{C}_{40}^2x^{31}\)
\(\mathrm{C}_{40}^4x^{31}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự