Cho cấp số nhân \(\left(u_n\right)\) với \(u_1=3\) và công bội \(q=2\). Giá trị của \(u_2\) bằng
| \(8\) | |
| \(9\) | |
| \(6\) | |
| \(\dfrac{3}{2}\) |
Có bao nhiêu cách xếp \(6\) học sinh thành một hàng dọc?
| \(36\) | |
| \(720\) | |
| \(6\) | |
| \(1\) |
Nghiệm của phương trình \(\log_3\left(x-1\right)=2\) là
| \(x=8\) | |
| \(x=9\) | |
| \(x=7\) | |
| \(x=10\) |
Nghiệm của phương trình \(3^{x-1}=9\) là
| \(x=-2\) | |
| \(x=3\) | |
| \(x=2\) | |
| \(x=-3\) |
Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các số tự nhiên có \(4\) chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập \(\left\{1,\,2,\,3,\,4,\,5,\,6,\,7,\,8,\,9\right\}\). Chọn ngẫu nhiên một số thuộc \(S\), xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng
| \(\dfrac{25}{42}\) | |
| \(\dfrac{5}{21}\) | |
| \(\dfrac{65}{126}\) | |
| \(\dfrac{55}{126}\) |
Xét các số thực không âm \(x\) và \(y\) thỏa mãn \(2x+y\cdot4^{x+y-1}\geq3\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=x^2+y^2+4x+6y\) bằng
| \(\dfrac{33}{4}\) | |
| \(\dfrac{65}{8}\) | |
| \(\dfrac{49}{8}\) | |
| \(\dfrac{57}{8}\) |
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left(x\right)=x^3-24x\) trên đoạn \(\left[2;19\right]\) bằng
| \(32\sqrt{2}\) | |
| \(-40\) | |
| \(-32\sqrt{2}\) | |
| \(-45\) |
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{4x+1}{x-1}\) là
| \(y=\dfrac{1}{4}\) | |
| \(y=4\) | |
| \(y=1\) | |
| \(y=-1\) |
Cho hàm số bậc bốn \(f\left(x\right)\) có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số \(g\left(x\right)=x^4\left[f\left(x+1\right)\right]^2\) là
| \(11\) | |
| \(9\) | |
| \(7\) | |
| \(5\) |
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y=\dfrac{x+4}{x+m}\) đồng biến trên khoảng \(\left(-\infty;-7\right)\) là
| \(\left[4;7\right)\) | |
| \(\left(4;7\right]\) | |
| \(\left(4;7\right)\) | |
| \(\left(4;+\infty\right)\) |
Cho hàm số \(f\left(x\right)\) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
| \(\left(-\infty;-1\right)\) | |
| \(\left(0;1\right)\) | |
| \(\left(-1;1\right)\) | |
| \(\left(-1;0\right)\) |
Cho hàm số \(f\left(x\right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu của \(f'\left(x\right)\) như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
| \(4\) | |
| \(1\) | |
| \(2\) | |
| \(3\) |
Cho hàm \(f\left(x\right)\) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
| \(3\) | |
| \(-5\) | |
| \(0\) | |
| \(2\) |
Cho hàm số bậc ba \(y=f(x)\) có đồ thị là đường cong trong hình.

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình \(f\left(x^3f(x)\right)+1=0\) là
| \(8\) | |
| \(5\) | |
| \(6\) | |
| \(4\) |
Cho hàm số \(y=ax^3+bx^2+cx+d\) (\(a,\,b,\,c,\,d\in\mathbb{R}\)) có đồ thị là đường cong trong hình.

Có bao nhiêu số dương trong các số \(a\), \(b\), \(c\), \(d\)?
| \(4\) | |
| \(1\) | |
| \(2\) | |
| \(3\) |
Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y=x^3+3x^2\) và đồ thị hàm số \(y=3x^2+3x\) là
| \(3\) | |
| \(1\) | |
| \(2\) | |
| \(0\) |
Cho hàm số bậc ba \(y=f\left(x\right)\) có đồ thị là đường cong trong hình.

Số nghiệm thực của phương trình \(f\left(x\right)=-1\) là
| \(3\) | |
| \(1\) | |
| \(0\) | |
| \(2\) |

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình trên?
| \(y=x^3-3x^2+1\) | |
| \(y=-x^3+3x^2+1\) | |
| \(y=-x^4+2x^2+1\) | |
| \(y=x^4-2x^2+1\) |
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị \(f'(x)\) như hình vẽ.

Đặt \(g(x)=2f(x)-(x-1)^2\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
| \(g(-1)< g(5)< g(3)\) | |
| \(g(3)< g(5)< g(-1)\) | |
| \(g(5)< g(-1)< g(3)\) | |
| \(g(-1)< g(3)< g(5)\) |
Tính diện tích \(S\) của hình phẳng \((H)\) giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=-x^3+3x^2-2\), hai trục tọa độ và đường thẳng \(x=2\).
| \(S=\dfrac{1}{3}\) | |
| \(S=\dfrac{19}{2}\) | |
| \(S=\dfrac{9}{2}\) | |
| \(S=\dfrac{5}{2}\) |