Ngân hàng bài tập

Toán học

B

Giới hạn của hàm số $$f(x)=\begin{cases}
\dfrac{x^2-4x+3}{|x-3|} &\text{khi }x>3 \\
|3x-11| &\text{khi }x\leq3
\end{cases}$$tại \(x_0=3\) bằng

\(-2\)
\(2\)
\(3\)
Không tồn tại
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Giới hạn của hàm số $$f(x)=\begin{cases}
2x+5 &\text{khi }x\geq4\\
\dfrac{x^2-16}{x-4} &\text{khi }x<4
\end{cases}$$tại \(x_0=4\) bằng

\(13\)
\(8\)
\(4\)
Không tồn tại
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Giới hạn của hàm số $$f(x)=\begin{cases}
x^2+x+1 &\text{khi }x\leq1\\
x^2-4 &\text{khi }x>1
\end{cases}$$tại \(x_0=1\) bằng

\(1\)
\(-3\)
\(3\)
Không tồn tại
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Giới hạn của hàm số $$f(x)=\begin{cases}
x^2+x+1 &\text{khi }x\leq1\\
5x^2-2 &\text{khi }x>1
\end{cases}$$tại \(x_0=1\) bằng

\(1\)
\(-3\)
\(3\)
Không tồn tại
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Giới hạn \(\lim\limits_{x\to6}\dfrac{\sqrt{x+3}-3}{x-6}\) bằng

\(0\)
\(\dfrac{1}{6}\)
\(\dfrac{166}{999}\)
\(+\infty\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Giới hạn \(\lim\limits_{x\to2}\dfrac{x^2-3x+2}{x^3-x^2+x-6}\) bằng

\(0\)
\(\dfrac{1}{7}\)
\(\dfrac{1}{9}\)
Không tồn tại
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Giới hạn \(\lim\limits_{x\to1}\dfrac{x^2-3x+2}{x^2-1}\) bằng

\(0\)
\(-\dfrac{1}{2}\)
\(+\infty\)
Không tồn tại
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\limits_{x\to1}\dfrac{x^2-3x+2}{x^2+1}\) bằng

\(0\)
\(-\dfrac{1}{2}\)
\(+\infty\)
Không tồn tại
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\limits_{x\to-2}\sqrt{x+1}\) bằng

\(1\)
\(-1\)
\(-2\)
Không tồn tại
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng \(x=1\) và đi qua điểm \(A(2;5)\)?

\(y=\dfrac{2-3x}{1-x}\)
\(y=\dfrac{x+13}{x+1}\)
\(y=\dfrac{2x+1}{x-1}\)
\(y=\dfrac{x+1}{x-1}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{x-2}{x+2}\).

\(M(2;1)\)
\(N(-2;2)\)
\(P(-2;-2)\)
\(Q(-2;1)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{3x-7}{x+2}\) là

\((2;-3)\)
\((-2;3)\)
\((3;-2)\)
\((-3;2)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình trên. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

\(4\)
\(2\)
\(3\)
\(1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình trên. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

\(3\)
\(4\)
\(1\)
\(2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình bên. Đồ thị của \(f(x)\) có

\(2\) đường tiệm cận đứng là \(x=2\) và \(x=-4\)
\(2\) đường tiệm cận ngang là \(y=2\) và \(y=-4\)
\(2\) đường tiệm cận ngang là \(x=2\) và \(x=-4\)
\(2\) đường tiệm cận đứng là \(y=2\) và \(y=-4\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số \(y=f(x)\) có bảng biến thiên như hình trên. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình

\(x=2\)
\(y=2\)
\(x=1\)
\(y=1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Đường cong trong hình trên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

\(y=-x^3+3x+1\)
\(y=\dfrac{x+1}{x-1}\)
\(y=\dfrac{x-1}{x+1}\)
\(y=x^3-3x-1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Đường cong trong hình trên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

\(y=\dfrac{2x-1}{x+1}\)
\(y=\dfrac{1-2x}{x+1}\)
\(y=\dfrac{2x+1}{x-1}\)
\(y=\dfrac{2x+1}{x+1}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho hàm số \(y=\dfrac{ax-1}{bx+c}\) có đồ thị như hình trên. Tính giá trị biểu thức \(T=a+2b+3c\).

\(T=1\)
\(T=2\)
\(T=3\)
\(T=4\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Biết rằng đồ thị hàm số \(y=\dfrac{(m-2n-3)x+5}{x-m-n}\) nhận hai trục tọa độ làm hai đường tiệm cận. Tính tổng \(S=m^2+n^2-2\).

\(S=2\)
\(S=0\)
\(S=-1\)
\(S=1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự