Ngân hàng bài tập

Toán học

    B

    Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\dfrac{-2x^2+x-7}{x^2+3}\).

    \(y'=\dfrac{-3x^2-13x-10}{\left(x^2+3\right)^2}\)
    \(y'=\dfrac{-x^2+x+3}{\left(x^2+3\right)^2}\)
    \(y'=\dfrac{-x^2+2x+3}{\left(x^2+3\right)^2}\)
    \(y'=\dfrac{-7x^2-13x-10}{\left(x^2+3\right)^2}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\dfrac{2x+5}{x^2+3x+3}\).

    \(y'=\dfrac{2x^2+10x+9}{\left(x^2+3x+3\right)^2}\)
    \(y'=\dfrac{-2x^2-10x-9}{\left(x^2+3x+3\right)^2}\)
    \(y'=\dfrac{x^2-2x-9}{\left(x^2+3x+3\right)^2}\)
    \(y'=\dfrac{-2x^2-5x-9}{\left(x^2+3x+3\right)^2}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\dfrac{x(1-3x)}{x+1}\).

    \(y'=\dfrac{-9x^2-4x+1}{(x+1)^2}\)
    \(y'=\dfrac{-3x^2-6x+1}{(x+1)^2}\)
    \(y'=1-6x^2\)
    \(y'=\dfrac{1-6x^2}{(x+1)^2}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\dfrac{x^2+2x-3}{x+2}\).

    \(y'=1+\dfrac{3}{(x+2)^2}\)
    \(y'=\dfrac{x^2+6x+7}{(x+2)^2}\)
    \(y'=\dfrac{x^2+4x+5}{(x+2)^2}\)
    \(y'=\dfrac{x^2+8x+1}{(x+2)^2}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Đạo hàm của hàm số \(y=\dfrac{x+6}{x+9}\) là

    \(y'=\dfrac{3}{(x+9)^2}\)
    \(y'=-\dfrac{3}{(x+9)^2}\)
    \(y'=\dfrac{15}{(x+9)^2}\)
    \(y'=-\dfrac{15}{(x+9)^2}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Đạo hàm của hàm số \(y=6x^5+4x^4-x^3+10\) là

    \(y'=30x^4+16x^3-3x^2\)
    \(y'=30x^4+16x^3-3x^2+10\)
    \(y'=5x^4+4x^3-3x^2\)
    \(y'=20x^4+16x^3-3x^2\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Đạo hàm của hàm số \(y=x^4-4x^2-3\) là

    \(y'=4x^3-8x\)
    \(y'=-4x^3+8x\)
    \(y'=4x^2-8x\)
    \(y'=-4x^2+8x\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Cho hàm số \(f(x)=x^5+x^3-2x-3\). Tính \(f'(1)+f'(-1)+4f'(0)\).

    \(4\)
    \(7\)
    \(6\)
    \(5\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tính đạo hàm của hàm số \(f(x)=\dfrac{x}{\sqrt{4-x^2}}\) tại điểm \(x=0\).

    \(f'(0)=\dfrac{1}{2}\)
    \(f'(0)=\dfrac{1}{3}\)
    \(f'(0)=1\)
    \(f'(0)=2\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Tính đạo hàm của hàm số \(f(x)=\sqrt{x-1}\) tại điểm \(x=1\).

    \(f'(1)=\dfrac{1}{2}\)
    \(f'(1)=1\)
    \(f'(1)=0\)
    Không tồn tại
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tính đạo hàm của hàm số \(f(x)=\dfrac{x^2+x}{x-2}\) tại điểm \(x=1\).

    \(f'(x)=-4\)
    \(f'(1)=-3\)
    \(f'(1)=-2\)
    \(f'(1)=-5\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tính đạo hàm của hàm số \(f(x)=\dfrac{2x}{x-1}\) tại điểm \(x=-1\).

    \(f'(-1)=1\)
    \(f'(-1)=-\dfrac{1}{2}\)
    \(f'(-1)=-2\)
    \(f'(-1)=0\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tính đạo hàm của hàm số \(f(x)=-x^4+4x^3-3x^2+2x+1\) tại điểm \(x=-1\).

    \(f'(-1)=4\)
    \(f'(-1)=14\)
    \(f'(-1)=15\)
    \(f'(-1)=24\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Đạo hàm của hàm số \(f(x)=3x-1\) tại \(x_0=1\) bằng

    \(3\)
    \(0\)
    \(2\)
    \(1\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Tính tỷ số \(\dfrac{\Delta y}{\Delta x}\) của hàm số \(y=x^2-1\) theo \(x\) và \(\Delta x\).

    \(\dfrac{\Delta y}{\Delta x}=0\)
    \(\dfrac{\Delta y}{\Delta x}=\Delta x+2x\)
    \(\dfrac{\Delta y}{\Delta x}=2+\Delta x\)
    \(\dfrac{\Delta y}{\Delta x}=\Delta x\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Tính tỷ số \(\dfrac{\Delta y}{\Delta x}\) của hàm số \(y=3x+1\) theo \(x\) và \(\Delta x\).

    \(\dfrac{\Delta y}{\Delta x}=0\)
    \(\dfrac{\Delta y}{\Delta x}=1\)
    \(\dfrac{\Delta y}{\Delta x}=2\)
    \(\dfrac{\Delta y}{\Delta x}=3\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Tính số gia của hàm số \(y=\dfrac{1}{x}\) tại điểm \(x\neq0\) bất kì ứng với số gia \(\Delta x\).

    \(\Delta y=\dfrac{\Delta x}{x\left(x+\Delta x\right)}\)
    \(\Delta y=-\dfrac{\Delta x}{x\left(x+\Delta x\right)}\)
    \(\Delta y=-\dfrac{\Delta x}{x+\Delta x}\)
    \(\Delta y=\dfrac{\Delta x}{x+\Delta x}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Tính số gia của hàm số \(y=\dfrac{x^2}{2}\) tại điểm \(x_0=-1\) ứng với số gia \(\Delta x\).

    \(\Delta y=\dfrac{1}{2}\left(\Delta x\right)^2-\Delta x\)
    \(\Delta y=\dfrac{1}{2}\left[\left(\Delta x\right)^2-\Delta x\right]\)
    \(\Delta y=\dfrac{1}{2}\left[\left(\Delta x\right)^2+\Delta x\right]\)
    \(\Delta y=\dfrac{1}{2}\left(\Delta x\right)^2+\Delta x\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Tính số gia của hàm số \(y=x^3+x^2+1\) tại điểm \(x_0\) ứng với số gia \(\Delta x=1\).

    \(\Delta y=3x_0^2+5x_0+3\)
    \(\Delta y=2x_0^3+3x_0^2+5x_0+2\)
    \(\Delta y=3x_0^2+5x_0+2\)
    \(\Delta y=3x_0^2-5x_0+2\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Tính số gia của hàm số \(y=x^2+2\) tại điểm \(x_0=2\) ứng với số gia \(\Delta x=1\).

    \(\Delta y=13\)
    \(\Delta y=9\)
    \(\Delta y=5\)
    \(\Delta y=2\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự