Ngân hàng bài tập

Toán học

    A

    Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn bằng \(2\), tổng của ba số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó bằng \(\dfrac{9}{4}\). Số hạng đầu \(u_1\) của cấp số nhân đã cho là

    \(3\)
    \(4\)
    \(\dfrac{9}{2}\)
    \(5\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Tính tổng \(S=1+\dfrac{2}{3}+\dfrac{4}{9}+\cdots\)

    \(S=3\)
    \(S=4\)
    \(S=5\)
    \(S=6\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Tính tổng \(S=9+3+1+\dfrac{1}{3}+\cdots\)

    \(S=\dfrac{27}{2}\)
    \(S=14\)
    \(S=16\)
    \(S=15\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn \(\dfrac{1}{2}\), \(-\dfrac{1}{6}\), \(\dfrac{1}{18}\), \(\ldots\) bằng

    \(\dfrac{3}{4}\)
    \(\dfrac{8}{3}\)
    \(\dfrac{2}{3}\)
    \(\dfrac{3}{8}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tính \(L=\lim\sqrt{n}\left(\sqrt{n+1}-\sqrt{n}\right)\).

    \(0\)
    \(\dfrac{1}{2}\)
    \(\dfrac{1}{3}\)
    \(\dfrac{1}{4}\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tính \(L=\lim\left(\sqrt[3]{n^2-n^3}+n\right)\).

    \(\dfrac{1}{3}\)
    \(+\infty\)
    \(0\)
    \(1\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tính \(L=\lim\left(\sqrt[3]{n^3+1}-\sqrt[3]{n^3+2}\right)\).

    \(3\)
    \(2\)
    \(0\)
    \(1\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tính \(L=\lim\left(\sqrt{n^2+2n}-\sqrt{n^2-2n}\right)\).

    \(1\)
    \(2\)
    \(4\)
    \(+\infty\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tính \(L=\lim\left(\sqrt{n^2-2n+3}-n\right)\).

    \(-1\)
    \(0\)
    \(1\)
    \(+\infty\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tính \(L=\lim\left(\sqrt{n^2-n+1}-n\right)\).

    \(-\dfrac{1}{2}\)
    \(0\)
    \(1\)
    \(-\infty\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tính \(L=\lim\left(\sqrt{n+5}-\sqrt{n+1}\right)\).

    \(0\)
    \(1\)
    \(3\)
    \(5\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Giới hạn \(\lim\left[3^n-\left(\sqrt{5}\right)^n\right]\) bằng

    \(3\)
    \(-\sqrt{5}\)
    \(-\infty\)
    \(+\infty\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Tính \(L=\lim\dfrac{3^n-4\cdot2^{n+1}-3}{3\cdot2^n+4^n}\).

    \(0\)
    \(1\)
    \(-\infty\)
    \(+\infty\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Tính giới hạn \(\lim\dfrac{3^n-2\cdot5^{n+1}}{2^{n+1}+5^n}\).

    \(-15\)
    \(-10\)
    \(10\)
    \(15\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Tính giới hạn \(\lim\dfrac{2-5^{n+2}}{3^n+2\cdot5^n}\).

    \(-\dfrac{25}{2}\)
    \(\dfrac{5}{2}\)
    \(1\)
    \(-\dfrac{5}{2}\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Giới hạn \(\lim\dfrac{3^n-1}{2^n-2\cdot3^n+1}\) bằng

    \(-1\)
    \(-\dfrac{1}{2}\)
    \(\dfrac{1}{2}\)
    \(\dfrac{3}{2}\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tính \(L=\lim\dfrac{\sqrt{9n^2-n}-\sqrt{n+2}}{3n-2}\).

    \(1\)
    \(0\)
    \(3\)
    \(+\infty\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tính \(L=\lim\left(\sqrt{n^2+2n-1}-\sqrt{2n^2+n}\right)\).

    \(-1\)
    \(1-\sqrt{2}\)
    \(-\infty\)
    \(+\infty\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tính \(L=\lim\left(\sqrt{n^2-1}-\sqrt{3n^2+2}\right)\).

    \(-2\)
    \(0\)
    \(-\infty\)
    \(+\infty\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    S

    Biết rằng \(\lim\dfrac{n+\sqrt{n^2+1}}{\sqrt{n^2-n-2}}=a\cdot\sin\dfrac{\pi}{4}+b\), với \(a,\,b\in\mathbb{Z}\). Tính \(S=a^3+b^3\).

    \(S=1\)
    \(S=8\)
    \(S=0\)
    \(S=-1\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự