Tập nghiệm \(S\) của hệ bất phương trình $$\begin{cases}\dfrac{x-1}{2}<1-x\\ 3+x>\dfrac{5-2x}{2}\end{cases}$$
| \(S=\left(-\infty;-\dfrac{1}{4}\right)\) | |
| \(S=(1;+\infty)\) | |
| \(S=\left(-\dfrac{1}{4};1\right)\) | |
| \(S=\varnothing\) |
Tập nghiệm \(S\) của hệ bất phương trình \(\begin{cases}2-x>0\\ 2x+1<x-2\end{cases}\) là
| \(S=(-\infty;-3)\) | |
| \(S=(-\infty;2)\) | |
| \(S=(-3;2)\) | |
| \(S=(-3;+\infty)\) |
Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \((x-3)\sqrt{x-2}\geq0\) là
| \(S=[3;+\infty)\) | |
| \(S=(3;+\infty)\) | |
| \(S=\{2\}\cup[3;+\infty)\) | |
| \(S=\{2\}\cup(3;+\infty)\) |
Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(x+\sqrt{x}<\left(2\sqrt{x}+3\right)\left(\sqrt{x}-1\right)\) là
| \(S=(-\infty;3)\) | |
| \(S=(3;+\infty)\) | |
| \(S=[3;+\infty)\) | |
| \(S=(-\infty;3]\) |
Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình $$(x-1)^2+(x-3)^2+15<x^2+(x-4)^2$$
| \(S=(-\infty;0)\) | |
| \(S=(0;+\infty)\) | |
| \(S=\Bbb{R}\) | |
| \(S=\varnothing\) |
Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(\left(x+\sqrt{3}\right)^2\geq\left(x-\sqrt{3}\right)^2+2\) là
| \(\left[\dfrac{\sqrt{3}}{6};+\infty\right)\) | |
| \(\left(\dfrac{\sqrt{3}}{6};+\infty\right)\) | |
| \(\left(-\infty\dfrac{\sqrt{3}}{6}\right]\) | |
| \(\left(-\infty;\dfrac{\sqrt{3}}{6}\right)\) |
Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình \(\dfrac{x-2}{\sqrt{x-4}}\leq\dfrac{4}{\sqrt{x-4}}\) bằng
| \(15\) | |
| \(11\) | |
| \(26\) | |
| \(0\) |
Tập nghiệm của bất phương trình \(x+\sqrt{x-2}\leq2+\sqrt{x-2}\) là
| \(S=\varnothing\) | |
| \(S=(-\infty;2]\) | |
| \(S=\{2\}\) | |
| \(S=[2;+\infty)\) |
Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(\left(1-\sqrt{2}\right)x<3-2\sqrt{2}\) là
| \(S=\left(-\infty;1-\sqrt{2}\right)\) | |
| \(S=\left(1-\sqrt{2};+\infty\right)\) | |
| \(S=\Bbb{R}\) | |
| \(S=\varnothing\) |
Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình \(x(2-x)\geq x(7-x)-6(x-1)\) trên đoạn \([-10;10]\) bằng
| \(5\) | |
| \(6\) | |
| \(21\) | |
| \(40\) |
Bất phương trình \(\dfrac{3x+5}{2}-1\leq\dfrac{x+2}{3}+x\) có bao nhiêu nghiệm nguyên lớn hơn \(-10\)?
| \(4\) | |
| \(5\) | |
| \(9\) | |
| \(10\) |
Tìm điều kiện xác định của bất phương trình \(\sqrt{\dfrac{x+1}{(x-2)^2}}<x+1\).
| \(x\in[-1;+\infty)\) | |
| \(x\in(-1;+\infty)\) | |
| \(x\in(-1;+\infty)\setminus\{2\}\) | |
| \(x\in[-1;+\infty)\setminus\{2\}\) |
Tìm điều kiện xác định của bất phương trình \(x+\dfrac{x-1}{\sqrt{x+5}}>2-\sqrt{4-x}\).
| \(x\in[-5;4]\) | |
| \(x\in(-5;4]\) | |
| \(x\in[4;+\infty)\) | |
| \(x\in(-\infty;-5)\) |
Tìm điều kiện xác định của bất phương trình \(\sqrt{2-x}+x<2+\sqrt{1-2x}\).
| \(x\in\Bbb{R}\) | |
| \(x\in(-\infty;2]\) | |
| \(x\in\left(-\infty;\dfrac{1}{2}\right]\) | |
| \(x\in\left[\dfrac{1}{2};2\right]\) |
Tìm giá trị lớn nhất \(M\) của hàm số \(f(x)=(6x+3)(5-2x)\) trên đoạn \(\left[-\dfrac{1}{2};\dfrac{3}{2}\right]\).
| \(M=0\) | |
| \(M=24\) | |
| \(M=27\) | |
| \(M=30\) |
Tìm giá trị nhỏ nhất \(m\) của hàm số \(f(x)=\dfrac{x^2+32}{4(x-2)}\) trên khoảng \((2;+\infty)\).
| \(m=\dfrac{1}{2}\) | |
| \(m=\dfrac{7}{2}\) | |
| \(m=4\) | |
| \(m=8\) |
Tìm giá trị nhỏ nhất \(m\) của hàm số \(f(x)=\dfrac{4}{x}+\dfrac{x}{1-x}\) trên khoảng \((0;1)\).
| \(m=2\) | |
| \(m=4\) | |
| \(m=6\) | |
| \(m=8\) |
Tìm giá trị nhỏ nhất \(m\) của hàm số \(f(x)=\dfrac{(x+2)(x+8)}{x}\) trên khoảng \((0;+\infty)\).
| \(m=4\) | |
| \(m=18\) | |
| \(m=16\) | |
| \(m=6\) |
Tìm giá trị nhỏ nhất \(m\) của hàm số \(f(x)=\dfrac{x^2+2x+2}{x+1}\) trên khoảng \((-1;+\infty)\).
| \(m=0\) | |
| \(m=1\) | |
| \(m=2\) | |
| \(m=\sqrt{2}\) |
Tìm giá trị nhỏ nhất \(m\) của hàm số \(f(x)=x+\dfrac{2}{x-1}\) trên khoảng \((1;+\infty)\).
| \(m=1-2\sqrt{2}\) | |
| \(m=1+2\sqrt{2}\) | |
| \(m=1-\sqrt{2}\) | |
| \(m=1+\sqrt{2}\) |