Ngân hàng bài tập

Toán học

    C

    Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động này có $m$ cách thực hiện, hành động kia có $n$ cách thực hiện không trùng với bất kì cách nào của hành động thứ nhất thì công việc đó có số cách thực hiện là

    $m+n$
    $\sqrt{m\cdot n}$
    $\dfrac{m+n}{2}$
    $m\cdot n$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    S

    Cho tập hợp $A=\left\{0;1;2;3;4;5\right\}$. Gọi $S$ là tập hợp các số có $3$ chữ số khác nhau được lập thành từ các chữ số của tập $A$. Chọn ngẫu nhiên một số từ $S$, tính xác suất để số được chọn có chữ số cuối gấp đôi chữ số đầu.

    $\dfrac{1}{5}$
    $\dfrac{23}{25}$
    $\dfrac{4}{5}$
    $\dfrac{2}{25}$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Cho $A$, $B$ là hai biến cố xung khắc, đẳng thức nào sau đây đúng?

    $\mathbb{P}\left(A\cdot B\right)=\mathbb{P}\left(A\right)\cdot\mathbb{P}\left(B\right)$
    $\mathbb{P}\left(A\cup B\right)=\mathbb{P}\left(A\right)+\mathbb{P}\left(B\right)$
    $\mathbb{P}\left(A\cap B\right)=\mathbb{P}\left(A\right)+\mathbb{P}\left(B\right)$
    $\mathbb{P}\left(A\cup B\right)=\mathbb{P}\left(A\right)-\mathbb{P}\left(B\right)$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Gọi $A$ là biến cố: "Số chấm trên mặt xuất hiện của con súc sắc là số chẵn". Trong các biến cố sau, biến cố nào xung khắc với biến cố $A$?

    Số chấm trên mặt xuất hiện của con súc sắc là $2$
    Số chấm trên mặt xuất hiện của con súc sắc là $1$ hoặc $2$
    Số chấm trên mặt xuất hiện của con súc sắc là $6$
    Số chấm trên mặt xuất hiện của con súc sắc là $3$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Một hộp đựng $15$ viên bi khác nhau gồm $7$ bi xanh, $5$ bi đỏ và $3$ bi vàng; lấy ngẫu nhiên một lần $3$ viên bi. Gọi $A$ là biến cố lấy được $3$ viên bi cùng màu. Số phần tử của biến cố $A$ là

    $46$
    $455$
    $35$
    $350$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Xét một phép thử có không gian mẫu $\Omega$ và $A$ là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào dưới đây là sai?

    $\mathbb{P}(A)=0$ khi và chỉ khi $A$ là chắc chắn
    Xác suất của biến cố $A$ là $\mathbb{P}(A)=\dfrac{n(A)}{n\left(\Omega\right)}$
    $0\le\mathbb{P}(A)\leq1$
    $\mathbb{P}(A)=1-\mathbb{P}\big(\overline{A}\big)$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho $5$ người ngồi vào một bàn dài?

    $5$
    $25$
    $3125$
    $120$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    S

    Hệ số của $x^6$ trong khai triển $\left(\dfrac{1}{x}+x^3\right)^{3n+1}$ với $x\neq0$, biết $n$ là số nguyên dương thỏa mãn $3\mathrm{C}_{n+1}^2+n\mathrm{P}_2=4\mathrm{A}_n^2$ là

    $120$
    $210$
    $210x^6$
    $120x^6$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Trong một tổ học sinh có $6$ nam và $4$ nữ, chọn ngẫu nhiên $3$ bạn để tham gia đội tình nguyện. Tính xác suất để $3$ bạn được chọn đều là nam.

    $\dfrac{2}{3}$
    $\dfrac{4}{5}$
    $\dfrac{1}{5}$
    $\dfrac{1}{6}$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để kết quả hai lần gieo khác nhau.

    $\dfrac{5}{6}$
    $\dfrac{2}{3}$
    $\dfrac{1}{2}$
    $\dfrac{1}{3}$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất $3$ lần. Khi đó số phần tử của không gian mẫu bằng

    $6\cdot6\cdot6$
    $6\cdot6\cdot5$
    $6\cdot5\cdot4$
    $6\cdot6$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    S

    Tìm hệ số của $x^5$ trong khai triển $(1+x)^n$, biết rằng tổng tất cả các hệ số của khai triển bằng $1024$.

    $10$
    $462$
    $126$
    $252$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Số hạng không chứa $x$ trong khai triển $\left(2x-\dfrac{1}{x^2}\right)^6$ với $x\neq0$ là

    $250$
    $260$
    $240$
    $270$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Trong khai triển $(x+1)^6=a_6x^6+a_5x^5+\cdots+a_1x+a_0$ thì $a_4$ là

    $25$
    $15$
    $20$
    $10$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Hệ số của $a^3b^4$ trong khai triển đa thức $(a+b)^7$ là

    $20$
    $21$
    $35$
    $42$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Hệ số của $x^6$ trong khai triển đa thức $(2-3x)^{10}$ là

    $\mathrm{C}_{10}^6\cdot2^4\cdot(-3x)^6$
    $-\mathrm{C}_{10}^6\cdot2^4\cdot3^6$
    $\mathrm{C}_{10}^6$
    $\mathrm{C}_{10}^6\cdot2^4\cdot3^6$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Khai triển nhị thức $(x+2y)^4$ ta được

    $x^4+8x^3y+6x^2y^2+4xy^3+y^4$
    $x^4+8x^3y+6x^2y^2+4xy^3+16y^4$
    $x^4+8x^3y+24x^2y^2+32xy^3+8y^4$
    $x^4+8x^3y+24x^2y^2+32xy^3+16y^4$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Biết rằng khai triển của nhị thức $(3x+5)^n$ có $7$ số hạng, tìm giá trị của $n$.

    $n=3$
    $n=5$
    $n=7$
    $n=6$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Trong khai triển nhị thức $(a+b)^n$, tổng số mũ của $a$ và $b$ bằng

    $2$
    $n$
    $n+1$
    $2n$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Số hạng tổng quát của khai triển $(a+b)^n$ là

    $\mathrm{C}_n^ka^{n-k}b^k$
    $\mathrm{C}_n^ka^{n-k}b^{n-k}$
    $\mathrm{C}_n^ka^kb^k$
    $\mathrm{C}_n^k(ab)^k$
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự