Ngân hàng bài tập

Toán học

    B

    Tập xác định của hàm số \(y=\left(3x-x^2\right)^{-\tfrac{3}{2}}\) là

    \(\Bbb{R}\)
    \((0;3)\)
    \((-\infty;0)\cup(3;+\infty)\)
    \(\Bbb{R}\setminus\{0;3\}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Tập xác định của hàm số \(y=\left(x^2-5x+6\right)^{-\tfrac{1}{3}}\) là

    \((-\infty;2)\cup(3;+\infty)\)
    \(\Bbb{R}\setminus\{2;3\}\)
    \((2;3)\)
    \(\Bbb{R}\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Tập xác định của hàm số \(y=\left(x^2-x+1\right)^{\pi}\) là

    \(\Bbb{R}\setminus\{1\}\)
    \(\Bbb{R}\)
    \(\varnothing\)
    \((-\infty;-1)\cup(1;+\infty)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Tập xác định của hàm số \(y=\left(x^2-3x+2\right)^{\pi}\) là

    \(\Bbb{R}\setminus\{1;2\}\)
    \((1;2)\)
    \((-\infty;1]\cup[2;+\infty)\)
    \((-\infty;1)\cup(2;+\infty)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tập xác định của hàm số \(y=\left(x^2-1\right)^{-4}\) là

    \(\Bbb{R}\)
    \((-1;1)\)
    \(\Bbb{R}\setminus\{-1;1\}\)
    \((-\infty;-1)\cup(1;+\infty)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tập xác định của hàm số \(y=(2-x)^{-3}\) là

    \((-\infty;2]\)
    \(\Bbb{R}\setminus\{2\}\)
    \((-\infty;2)\)
    \((2;+\infty)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    C

    Tập xác định của hàm số \(y=(x-2)^{-3}\) là

    \(\Bbb{R}\setminus\{2\}\)
    \([2;+\infty)\)
    \(\Bbb{R}\)
    \((2;+\infty)\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Rút gọn biểu thức \(P=\dfrac{\left(a^{\sqrt{3}-1}\right)^{\sqrt{3}+1}}{a^{4-\sqrt{5}}\cdot a^{\sqrt{5}-2}}\) (\(0< a\neq1\)).

    \(P=2\)
    \(P=a^2\)
    \(P=1\)
    \(P=a\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Cho \(a\) là số thực dương. Biểu thức \(a^{\tfrac{2}{3}}\cdot\sqrt{a}\) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

    \(a^{\tfrac{1}{3}}\)
    \(a^{\tfrac{7}{6}}\)
    \(a^{\tfrac{11}{6}}\)
    \(a^{\tfrac{6}{5}}\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Rút gọn biểu thức \(P=x^{\tfrac{1}{2}}\cdot\sqrt[8]{x}\) với \(x>0\).

    \(P=x^{\tfrac{5}{16}}\)
    \(P=x^{\tfrac{5}{8}}\)
    \(P=x^{\tfrac{1}{16}}\)
    \(P=x^4\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Cho biết \((x-2)^{-\tfrac{1}{3}}>(x-2)^{-\tfrac{1}{6}}\), khẳng định nào sau đây đúng?

    \(2< x<3\)
    \(0< x<1\)
    \(x>2\)
    \(x>1\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Cho \(\left(\sqrt{2}-1\right)^m<\left(\sqrt{2}-1\right)^n\). Khi đó

    \(m=n\)
    \(m< n\)
    \(m>n\)
    \(m\neq n\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Cho \(a,\,b>0\) thỏa mãn \(a^{\tfrac{1}{2}}>a^{\tfrac{1}{3}}\) và \(b^{\tfrac{2}{3}}>b^{\tfrac{3}{4}}\). Khi đó khẳng định nào đúng?

    \(0< a<1,\,0< b<1\)
    \(0< a<1,\,b>1\)
    \(a>1,\,0< b<1\)
    \(a>1,\,b>1\)
    1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Cho \(a,\,b\) là các số thực dương. Rút gọn \(P=\dfrac{a^{\tfrac{4}{3}}b+ab^{\tfrac{4}{3}}}{\sqrt[3]{a}+\sqrt[3]{b}}\) ta được

    \(P=ab\)
    \(P=a+b\)
    \(P=a^4b+ab^4\)
    \(P=a^2b+ab^2\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Rút gọn biểu thức \(P=\dfrac{a^{\sqrt{3}+1}\cdot a^{2-\sqrt{3}}}{\left(a^{\sqrt{2}-2}\right)^{\sqrt{2}+2}}\) với \(a>0\).

    \(P=a\)
    \(P=a^3\)
    \(P=a^4\)
    \(P=a^5\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Cho \(a>0\). Tìm \(x\) biết \(\sqrt[3]{a\sqrt[3]{a\sqrt[3]{a\sqrt[3]{a}}}}=a^x\).

    \(x=\dfrac{4}{9}\)
    \(x=\dfrac{1}{81}\)
    \(x=\dfrac{40}{81}\)
    \(x=\dfrac{13}{27}\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Cho \(a\) là một số dương, biểu thức \(a^{\tfrac{2}{3}}\sqrt{a}\) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

    \(a^{\tfrac{4}{3}}\)
    \(a^{\tfrac{5}{6}}\)
    \(a^{\tfrac{7}{6}}\)
    \(a^{\tfrac{6}{7}}\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    A

    Rút gọn biểu thức \(A=\dfrac{\sqrt[3]{a^7}\cdot a^{\tfrac{11}{3}}}{a^4\cdot\sqrt[7]{a^{-5}}}\) với \(a>0\) ta được kết quả \(A=a^{\tfrac{m}{n}}\) trong đó \(m,\,n\in\Bbb{N}^*\) và \(\dfrac{m}{n}\) là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?

    \(m^2-n^2=312\)
    \(m^2+n^2=543\)
    \(m^2-n^2=-312\)
    \(m^2+n^2=409\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Cho \(a\) là một số thực dương. Rút gọn biểu thức $$P=\dfrac{\left(a^{\sqrt{7}-3}\right)^{\sqrt{7}+3}}{a^{\sqrt{11}-4}\cdot a^{5-\sqrt{11}}}.$$

    \(P=\dfrac{1}{a^3}\)
    \(P=a^3\)
    \(P=a^2\)
    \(P=a^{2\sqrt{7}-1}\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự
    B

    Kết quả viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức \(F=\dfrac{\sqrt{a\sqrt{a\sqrt{a\sqrt{a}}}}}{a^{\tfrac{11}{16}}}\) với \(a>0\) là

    \(F=a^{\tfrac{1}{4}}\)
    \(F=a^{\tfrac{3}{8}}\)
    \(F=a^{\tfrac{1}{2}}\)
    \(F=a^{\tfrac{3}{4}}\)
    2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
    Lời giải Tương tự