Tập xác định của hàm số \(y=\log_5x\) là
| \(\left[0;+\infty\right)\) | |
| \(\left(-\infty;0\right)\) | |
| \(\left(0;+\infty\right)\) | |
| \(\left(-\infty;+\infty\right)\) |
Nghiệm của phương trình \(\log_3\left(x-1\right)=2\) là
| \(x=8\) | |
| \(x=9\) | |
| \(x=7\) | |
| \(x=10\) |
Nghiệm của phương trình \(3^{x-1}=9\) là
| \(x=-2\) | |
| \(x=3\) | |
| \(x=2\) | |
| \(x=-3\) |
Xét các số thực không âm \(x\) và \(y\) thỏa mãn \(2x+y\cdot4^{x+y-1}\geq3\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=x^2+y^2+4x+6y\) bằng
| \(\dfrac{33}{4}\) | |
| \(\dfrac{65}{8}\) | |
| \(\dfrac{49}{8}\) | |
| \(\dfrac{57}{8}\) |
Một khu rừng có trữ lượng gỗ \(4\cdot10^5\text{m}^3\). Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó là \(4\%\) mỗi năm. Hỏi sau \(5\) năm, khu rừng đó sẽ có khoảng bao nhiêu m\(^3\) gỗ?
| \(35\cdot10^5\text{m}^3\) | |
| \(4,8666\cdot10^5\text{m}^3\) | |
| \(2016\cdot10^3\text{m}^3\) | |
| \(125\cdot10^7\text{m}^3\) |
Anh X muốn mua một chiếc xe máy Yamaha Exciter 150i giá \(47.500.000\) đồng của cửa hàng Phú Tài nhưng vì chưa đủ tiền nên anh X đã quyết định mua theo hình thức như sau: trả trước \(25\) triệu đồng và trả góp trong \(12\) tháng, với lãi suất \(0,6\%\)/tháng. Hỏi mỗi tháng, anh X sẽ phải trả cho cửa hàng Phú Tài số tiền là bao nhiêu? (quy tròn đến hàng đơn vị).
| \(2.014.546\) đồng | |
| \(1.948.000\) đồng | |
| \(2.014.545\) đồng | |
| \(1.948.927\) đồng |
Đặt \(a=\log_23\), \(b=\log_53\). Nếu biểu diễn \(\log_645=\dfrac{a(m+nb)}{b(a+p)}\) với \(m,\,n,\,p\in\mathbb{N}\) thì \(m+n+p\) bằng
| \(3\) | |
| \(4\) | |
| \(6\) | |
| \(-3\) |
Phương trình \(2^{x-2}=3^{x^2+2x-8}\) có một nghiệm dạng \(x=\log_ab-4\) với \(a,\,b\) là các số nguyên dương thuộc khoảng \((1;5)\). Khi đó, \(a+2b\) bằng
| \(6\) | |
| \(9\) | |
| \(14\) | |
| \(7\) |
Biết hàm số \(f(x)=\dfrac{a}{b^2\cdot3^x}\) có đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số \(y=3^x\) qua đường thẳng \(x=-1\). Biết \(a,\,b\) là các số nguyên.

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
| \(b^2=9a\) | |
| \(b^2=4a\) | |
| \(b^2=6a\) | |
| \(b^2=a\) |
Gọi \(T\) là tổng các nghiệm của phương trình \(\log_{\tfrac{1}{3}}^2x-5\log_3x+4=0\). Tính \(T\).
| \(T=84\) | |
| \(T=5\) | |
| \(T=-5\) | |
| \(T=4\) |
Đặt \(\log_25=a\), khi đó \(\log_{25}16\) bằng
| \(\dfrac{1}{2a}\) | |
| \(\dfrac{2}{a}\) | |
| \(2a\) | |
| \(\dfrac{a}{2}\) |
Phương trình \(4^{x^2-x}+2^{x^2-x+1}=3\) có nghiệm là
| \(\left[\begin{array}{l}x=0\\ x=2\end{array}\right.\) | |
| \(\left[\begin{array}{l}x=-1\\ x=1\end{array}\right.\) | |
| \(\left[\begin{array}{l}x=0\\ x=1\end{array}\right.\) | |
| \(\left[\begin{array}{l}x=1\\ x=2\end{array}\right.\) |
Hàm số nào sau đây đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?
| \(y=\dfrac{x-1}{x+1}\) | |
| \(y=\log_2x\) | |
| \(y=3^x\) | |
| \(y=x^4+2x^2+4\) |
Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\log_2(2x+1)\).
| \(y'=\dfrac{1}{2x+1}\) | |
| \(y'=\dfrac{1}{(2x+1)\ln2}\) | |
| \(y'=\dfrac{2}{(2x+1)\ln2}\) | |
| \(y'=\dfrac{2}{2x+1}\) |
Với \(a,\,b\) là hai số thực dương tùy ý, \(\log\left(a^2b^3\right)\) bằng
| \(2\log a\cdot3\log b\) | |
| \(\dfrac{1}{2}\log a+\dfrac{1}{3}\log b\) | |
| \(2\log a+3\log b\) | |
| \(2\log a+\log b\) |
Cho \(x,\,y\) là hai số thực dương và \(m,\,n\) là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
| \(\left(x^m\right)^n=x^{mn}\) | |
| \(x^m\cdot x^n=x^{m+n}\) | |
| \((xy)^n=x^ny^n\) | |
| \(x^my^n=(xy)^{m+n}\) |
Cho \(\alpha\) là một số thực dương. Viết \(\alpha^{\tfrac{2}{3}}\cdot\sqrt{\alpha}\) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ.
| \(\alpha^{\tfrac{7}{6}}\) | |
| \(\alpha^{\tfrac{5}{3}}\) | |
| \(\alpha^{\tfrac{1}{3}}\) | |
| \(\alpha^{\tfrac{7}{3}}\) |
Tính \(P=\left(\dfrac{1}{16}\right)^{-0,75}+(0,25)^{-\tfrac{5}{2}}\).
| \(P=80\) | |
| \(P=40\) | |
| \(P=10\) | |
| \(P=20\) |
Tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số \(y=(x+1)^{\tfrac{1}{3}}\) là
| \(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\{-1\}\) | |
| \(\mathscr{D}=(-1;+\infty)\) | |
| \(\mathscr{D}=\mathbb{R}\) | |
| \(\mathscr{D}=(-\infty;-1)\) |
Có bao nhiêu số nguyên \(x\) sao cho tồn tại số thực \(y\) thỏa mãn $$\log_3\left(x+y\right)=\log_4\left(x^2+y^2\right)?$$
| \(3\) | |
| \(2\) | |
| \(1\) | |
| Vô số |