Dạy học bao gồm nhiều việc hơn là chỉ trao đi tri thức, nó đòi hỏi truyền cảm hứng cho thay đổi.
Học hỏi bao gồm nhiều việc hơn là chỉ tiếp thu kiến thức, nó đòi hỏi sự thấu hiểu.
Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

S

Cho tập hợp $A$ có $11$ phần tử. Số tập con của $A$ là

$11$
$1024$
$2048$
$12$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm số hạng không chứa $x$ trong khải triển $\left(x^2-\dfrac{2}{x}\right)^6$.

$2^4\mathrm{C}_6^2$
$2^2\mathrm{C}_6^2$
$-2^4\mathrm{C}_6^4$
$-2^2\mathrm{C}_6^4$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Biết rằng $(2x-3)^4=16x^4-96x^3+216x^2-216x+81$. Phát biểu nào sau đây không đúng?

Số hạng thứ $4$ là $-216x$
Hệ số của $x^2$ là $216$
Hệ số của $x^3$ là $-96$
Tổng các hệ số của khai triển bằng $-1$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Khai triển biểu thức $(x+y)^2$ ta được

$x^2+2xy+y^2$
$x^2-2xy+y^2$
$x^2+3xy+y^2$
$x^2-3xy+y^2$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Biết rằng $(2x-3)^4=16x^4-96x^3+216x^2-216x+81$. Phát biểu nào sau đây không đúng?

Số hạng thứ $4$ là $-216x$
Hệ số của $x^2$ là $216$
Hệ số của $x^3$ là $96$
Tổng các hệ số của khai triển bằng $1$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Khai triển biểu thức $(x-y)^2$ ta được

$x^2+2xy+y^2$
$x^2-2xy+y^2$
$x^2+3xy+y^2$
$x^2-3xy+y^2$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự

Tìm hệ số của $x^{2012}$ trong khai triển của nhị thức $\left(x^2-\dfrac{2}{x^3}\right)^{2011}$ với $x\neq0$.

1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Số hạng tổng quát trong khai triển của $(1-2x)^{12}$ là

$\mathrm{C}_{12}^k2^kx^{12-k}$
$(-1)^k\mathrm{C}_{12}^k2^kx^k$
$-\mathrm{C}_{12}^k2^kx^k$
$(-1)^k\mathrm{C}_{12}^k2x^k$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Khai triển nhị thức $(x-y)^5$ được kết quả đúng là

$x^5+5x^4y+10x^3y^2+10x^2y^3+5xy^4+y^5$
$x^5-5x^4y+10x^3y^2-10x^2y^3+5xy^4-y^5$
$x^5+x^4y+x^3y^2+x^2y^3+xy^4+y^5$
$x^5-x^4y+x^3y^2-y^3+xy^4-y^5$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Hệ số của $x^6$ trong khai triển $\left(\dfrac{1}{x}+x^3\right)^{3n+1}$ với $x\neq0$, biết $n$ là số nguyên dương thỏa mãn $3\mathrm{C}_{n+1}^2+n\mathrm{P}_2=4\mathrm{A}_n^2$ là

$120$
$210$
$210x^6$
$120x^6$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Tìm hệ số của $x^5$ trong khai triển $(1+x)^n$, biết rằng tổng tất cả các hệ số của khai triển bằng $1024$.

$10$
$462$
$126$
$252$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Số hạng không chứa $x$ trong khai triển $\left(2x-\dfrac{1}{x^2}\right)^6$ với $x\neq0$ là

$250$
$260$
$240$
$270$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Trong khai triển $(x+1)^6=a_6x^6+a_5x^5+\cdots+a_1x+a_0$ thì $a_4$ là

$25$
$15$
$20$
$10$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hệ số của $a^3b^4$ trong khai triển đa thức $(a+b)^7$ là

$20$
$21$
$35$
$42$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hệ số của $x^6$ trong khai triển đa thức $(2-3x)^{10}$ là

$\mathrm{C}_{10}^6\cdot2^4\cdot(-3x)^6$
$-\mathrm{C}_{10}^6\cdot2^4\cdot3^6$
$\mathrm{C}_{10}^6$
$\mathrm{C}_{10}^6\cdot2^4\cdot3^6$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Khai triển nhị thức $(x+2y)^4$ ta được

$x^4+8x^3y+6x^2y^2+4xy^3+y^4$
$x^4+8x^3y+6x^2y^2+4xy^3+16y^4$
$x^4+8x^3y+24x^2y^2+32xy^3+8y^4$
$x^4+8x^3y+24x^2y^2+32xy^3+16y^4$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Biết rằng khai triển của nhị thức $(3x+5)^n$ có $7$ số hạng, tìm giá trị của $n$.

$n=3$
$n=5$
$n=7$
$n=6$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong khai triển nhị thức $(a+b)^n$, tổng số mũ của $a$ và $b$ bằng

$2$
$n$
$n+1$
$2n$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Số hạng tổng quát của khai triển $(a+b)^n$ là

$\mathrm{C}_n^ka^{n-k}b^k$
$\mathrm{C}_n^ka^{n-k}b^{n-k}$
$\mathrm{C}_n^ka^kb^k$
$\mathrm{C}_n^k(ab)^k$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Tính tổng $S=C_n^1+2C_n^2+\cdots+nC_n^n$.

$4n\cdot2^{n-1}$
$2n\cdot2^{n-1}$
$3n\cdot2^{n-1}$
$n\cdot2^{n-1}$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự