Đi một ngày đàng, học một sàng khôn
Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

S

Cho tập hợp $A$ có $10$ phần tử. Số tập con của $A$ là

$11$
$1024$
$2048$
$12$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm số hạng không chứa $x$ trong khải triển $\left(x^2-\dfrac{2}{x}\right)^6$.

$2^4\mathrm{C}_6^2$
$2^2\mathrm{C}_6^2$
$-2^4\mathrm{C}_6^4$
$-2^2\mathrm{C}_6^4$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Khai triển biểu thức $(x+y)^2$ ta được

$x^2+2xy+y^2$
$x^2-2xy+y^2$
$x^2+3xy+y^2$
$x^2-3xy+y^2$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho tập hợp $A$ có $11$ phần tử. Số tập con của $A$ là

$11$
$1024$
$2048$
$12$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Biết rằng $(2x-3)^4=16x^4-96x^3+216x^2-216x+81$. Phát biểu nào sau đây không đúng?

Số hạng thứ $4$ là $-216x$
Hệ số của $x^2$ là $216$
Hệ số của $x^3$ là $96$
Tổng các hệ số của khai triển bằng $1$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Khai triển biểu thức $(x-y)^2$ ta được

$x^2+2xy+y^2$
$x^2-2xy+y^2$
$x^2+3xy+y^2$
$x^2-3xy+y^2$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự

Tìm hệ số của $x^{2012}$ trong khai triển của nhị thức $\left(x^2-\dfrac{2}{x^3}\right)^{2011}$ với $x\neq0$.

1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Số hạng tổng quát trong khai triển của $(1-2x)^{12}$ là

$\mathrm{C}_{12}^k2^kx^{12-k}$
$(-1)^k\mathrm{C}_{12}^k2^kx^k$
$-\mathrm{C}_{12}^k2^kx^k$
$(-1)^k\mathrm{C}_{12}^k2x^k$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Khai triển nhị thức $(x-y)^5$ được kết quả đúng là

$x^5+5x^4y+10x^3y^2+10x^2y^3+5xy^4+y^5$
$x^5-5x^4y+10x^3y^2-10x^2y^3+5xy^4-y^5$
$x^5+x^4y+x^3y^2+x^2y^3+xy^4+y^5$
$x^5-x^4y+x^3y^2-y^3+xy^4-y^5$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Hệ số của $x^6$ trong khai triển $\left(\dfrac{1}{x}+x^3\right)^{3n+1}$ với $x\neq0$, biết $n$ là số nguyên dương thỏa mãn $3\mathrm{C}_{n+1}^2+n\mathrm{P}_2=4\mathrm{A}_n^2$ là

$120$
$210$
$210x^6$
$120x^6$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Tìm hệ số của $x^5$ trong khai triển $(1+x)^n$, biết rằng tổng tất cả các hệ số của khai triển bằng $1024$.

$10$
$462$
$126$
$252$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Số hạng không chứa $x$ trong khai triển $\left(2x-\dfrac{1}{x^2}\right)^6$ với $x\neq0$ là

$250$
$260$
$240$
$270$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Trong khai triển $(x+1)^6=a_6x^6+a_5x^5+\cdots+a_1x+a_0$ thì $a_4$ là

$25$
$15$
$20$
$10$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hệ số của $a^3b^4$ trong khai triển đa thức $(a+b)^7$ là

$20$
$21$
$35$
$42$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hệ số của $x^6$ trong khai triển đa thức $(2-3x)^{10}$ là

$\mathrm{C}_{10}^6\cdot2^4\cdot(-3x)^6$
$-\mathrm{C}_{10}^6\cdot2^4\cdot3^6$
$\mathrm{C}_{10}^6$
$\mathrm{C}_{10}^6\cdot2^4\cdot3^6$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Khai triển nhị thức $(x+2y)^4$ ta được

$x^4+8x^3y+6x^2y^2+4xy^3+y^4$
$x^4+8x^3y+6x^2y^2+4xy^3+16y^4$
$x^4+8x^3y+24x^2y^2+32xy^3+8y^4$
$x^4+8x^3y+24x^2y^2+32xy^3+16y^4$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Biết rằng khai triển của nhị thức $(3x+5)^n$ có $7$ số hạng, tìm giá trị của $n$.

$n=3$
$n=5$
$n=7$
$n=6$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong khai triển nhị thức $(a+b)^n$, tổng số mũ của $a$ và $b$ bằng

$2$
$n$
$n+1$
$2n$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Số hạng tổng quát của khai triển $(a+b)^n$ là

$\mathrm{C}_n^ka^{n-k}b^k$
$\mathrm{C}_n^ka^{n-k}b^{n-k}$
$\mathrm{C}_n^ka^kb^k$
$\mathrm{C}_n^k(ab)^k$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Tính tổng $S=C_n^1+2C_n^2+\cdots+nC_n^n$.

$4n\cdot2^{n-1}$
$2n\cdot2^{n-1}$
$3n\cdot2^{n-1}$
$n\cdot2^{n-1}$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự