Đừng xấu hổ khi không biết, chỉ xấu hổ khi không học
Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

A

Số hạng không chứa $x$ trong khai triển $\left(2x-\dfrac{1}{x^2}\right)^6$ với $x\neq0$ là

$250$
$260$
$240$
$270$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự

Xét khai triển của \(\left(x+\dfrac{1}{x}\right)^{10}\).

  1. Viết số hạng thứ \(7\) của khai triển.
  2. Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khai triển.
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khai triển \(\left(x-\dfrac{2}{x^2}\right)^{21}\).

\(2^8\mathrm{C}_{21}^8\)
\(-2^7\mathrm{C}_{21}^7\)
\(2^7\mathrm{C}_{21}^7\)
\(-2^8\mathrm{C}_{21}^8\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khai triển \(\left(xy^2-\dfrac{1}{xy}\right)^8\).

\(70y^4\)
\(60y^4\)
\(50y^4\)
\(40y^4\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khải triển \(\left(x^2+\dfrac{2}{x}\right)^6\).

\(2^4\mathrm{C}_6^2\)
\(2^2\mathrm{C}_6^2\)
\(-2^4\mathrm{C}_6^4\)
\(-2^2\mathrm{C}_6^4\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho tập hợp $A$ có $10$ phần tử. Số tập con của $A$ là

$11$
$1024$
$2048$
$12$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Biết rằng $(2x-3)^4=16x^4-96x^3+216x^2-216x+81$. Phát biểu nào sau đây không đúng?

Số hạng thứ $4$ là $-216x$
Hệ số của $x^2$ là $216$
Hệ số của $x^3$ là $-96$
Tổng các hệ số của khai triển bằng $-1$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Khai triển biểu thức $(x+y)^2$ ta được

$x^2+2xy+y^2$
$x^2-2xy+y^2$
$x^2+3xy+y^2$
$x^2-3xy+y^2$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho tập hợp $A$ có $11$ phần tử. Số tập con của $A$ là

$11$
$1024$
$2048$
$12$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Biết rằng $(2x-3)^4=16x^4-96x^3+216x^2-216x+81$. Phát biểu nào sau đây không đúng?

Số hạng thứ $4$ là $-216x$
Hệ số của $x^2$ là $216$
Hệ số của $x^3$ là $96$
Tổng các hệ số của khai triển bằng $1$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Khai triển biểu thức $(x-y)^2$ ta được

$x^2+2xy+y^2$
$x^2-2xy+y^2$
$x^2+3xy+y^2$
$x^2-3xy+y^2$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự

Tìm hệ số của $x^{2012}$ trong khai triển của nhị thức $\left(x^2-\dfrac{2}{x^3}\right)^{2011}$ với $x\neq0$.

1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Số hạng tổng quát trong khai triển của $(1-2x)^{12}$ là

$\mathrm{C}_{12}^k2^kx^{12-k}$
$(-1)^k\mathrm{C}_{12}^k2^kx^k$
$-\mathrm{C}_{12}^k2^kx^k$
$(-1)^k\mathrm{C}_{12}^k2x^k$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Khai triển nhị thức $(x-y)^5$ được kết quả đúng là

$x^5+5x^4y+10x^3y^2+10x^2y^3+5xy^4+y^5$
$x^5-5x^4y+10x^3y^2-10x^2y^3+5xy^4-y^5$
$x^5+x^4y+x^3y^2+x^2y^3+xy^4+y^5$
$x^5-x^4y+x^3y^2-y^3+xy^4-y^5$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Hệ số của $x^6$ trong khai triển $\left(\dfrac{1}{x}+x^3\right)^{3n+1}$ với $x\neq0$, biết $n$ là số nguyên dương thỏa mãn $3\mathrm{C}_{n+1}^2+n\mathrm{P}_2=4\mathrm{A}_n^2$ là

$120$
$210$
$210x^6$
$120x^6$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Tìm hệ số của $x^5$ trong khai triển $(1+x)^n$, biết rằng tổng tất cả các hệ số của khai triển bằng $1024$.

$10$
$462$
$126$
$252$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Trong khai triển $(x+1)^6=a_6x^6+a_5x^5+\cdots+a_1x+a_0$ thì $a_4$ là

$25$
$15$
$20$
$10$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hệ số của $a^3b^4$ trong khai triển đa thức $(a+b)^7$ là

$20$
$21$
$35$
$42$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hệ số của $x^6$ trong khai triển đa thức $(2-3x)^{10}$ là

$\mathrm{C}_{10}^6\cdot2^4\cdot(-3x)^6$
$-\mathrm{C}_{10}^6\cdot2^4\cdot3^6$
$\mathrm{C}_{10}^6$
$\mathrm{C}_{10}^6\cdot2^4\cdot3^6$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Khai triển nhị thức $(x+2y)^4$ ta được

$x^4+8x^3y+6x^2y^2+4xy^3+y^4$
$x^4+8x^3y+6x^2y^2+4xy^3+16y^4$
$x^4+8x^3y+24x^2y^2+32xy^3+8y^4$
$x^4+8x^3y+24x^2y^2+32xy^3+16y^4$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự