Gọi $z,\,w$ là các số phức có điểm biểu diễn lần lượt là $M$ và $N$ trên mặt phẳng $Oxy$ như hình minh họa bên.
Phần ảo của số phức $\dfrac{z}{w}$ là
| $\dfrac{14}{17}$ | |
| $3$ | |
| $-\dfrac{5}{17}$ | |
| $-\dfrac{1}{2}$ |
Trong không gian $Oxyz$, phương trình chính tắc của đường thẳng $(d)\colon\begin{cases}x=1-2t\\ y=3t\\ z=2+t\end{cases}$ là
| $\dfrac{x-1}{1}=\dfrac{y}{3}=\dfrac{z+2}{2}$ | |
| $\dfrac{x+1}{1}=\dfrac{y}{3}=\dfrac{z-2}{2}$ | |
| $\dfrac{x-1}{-2}=\dfrac{y}{3}=\dfrac{z-2}{1}$ | |
| $\dfrac{x+1}{-2}=\dfrac{y}{3}=\dfrac{z+2}{1}$ |
Cho số phức $z=a+bi$ với $a,\,b$ là các số thực. Khẳng định nào đúng?
| $z+\overline{z}=2bi$ | |
| $z-\overline{z}=2a$ | |
| $z\cdot\overline{z}=a^2-b^2$ | |
| $\left|z\right|=\left|\overline{z}\right|$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho hình hộp chữ nhật $OABC.O'A'B'C'$ có ba đỉnh $A,\,C,\,O'$ lần lượt nằm trên ba tia $Ox$, $Oy$, $Oz$ và có ba cạnh $OA=6$, $OC=8$, $OO'=5$ (tham khảo hình minh họa).
Điểm $B'$ có tọa độ là
| $(8;6;5)$ | |
| $(5;6;8)$ | |
| $(6;5;8)$ | |
| $(6;8;5)$ |
Cho ba số phức $z_1=4-3i$, $z_2=(1+2i)i$, $z_3=\dfrac{1-i}{1+i}$ có điểm biểu diễn trên mặt phẳng $Oxy$ lần lượt là $A$, $B$, $C$. Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn là điểm $D$ thỏa mãn $ABCD$ là hình bình hành?
| $6-5i$ | |
| $2-5i$ | |
| $4-2i$ | |
| $-6-4i$ |
Trong không gian $Oxyz$, phương trình đường thẳng đi qua điểm $A(3;1;-1)$ và vuông góc với mặt phẳng $(P)\colon2x-y+2z-5=0$ là
| $\dfrac{x+3}{2}=\dfrac{y+1}{-1}=\dfrac{z-1}{2}$ | |
| $\dfrac{x-2}{3}=\dfrac{y+1}{1}=\dfrac{z-2}{-1}$ | |
| $\dfrac{x-3}{2}=\dfrac{y-1}{1}=\dfrac{z+1}{2}$ | |
| $\dfrac{x-3}{2}=\dfrac{y-1}{-1}=\dfrac{z+1}{2}$ |
Cặp số $(x;y)$ nào dưới đây thỏa đẳng thức $(3x+2yi)+(2+i)=2x-3i$?
| $(-2;-1)$ | |
| $(-2;-2)$ | |
| $(2;-2)$ | |
| $(2;-1)$ |
Trong không gian $Oxyz$, khoảng cách từ điểm $M(2;-3;0)$ đến mặt phẳng $(P)\colon x+5y-2z+1=0$ bằng
| $\dfrac{2\sqrt{30}}{5}$ | |
| $12$ | |
| $\dfrac{13}{\sqrt{30}}$ | |
| $\sqrt{30}$ |
Ký hiệu $z$, $w$ là hai nghiệm phức của phương trình $2x^2-4x+9=0$. Giá trị của $P=\dfrac{1}{z}+\dfrac{1}{w}$ là
| $-\dfrac{4}{9}$ | |
| $-\dfrac{9}{4}$ | |
| $\dfrac{4}{9}$ | |
| $\dfrac{9}{8}$ |
Cho hàm số $y=2^x$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Diện tích $S$ của hình phẳng được tô đậm trong hình bằng
| $S=\displaystyle\displaystyle\int\limits_{1}^{2}2^x\mathrm{\,d}x$ | |
| $S=\displaystyle\displaystyle\int\limits_{0}^{2}2^{2x}\mathrm{\,d}x$ | |
| $S=\pi\displaystyle\displaystyle\int\limits_{0}^{2}2^x\mathrm{\,d}x$ | |
| $S=\displaystyle\displaystyle\int\limits_{0}^{2}2^x\mathrm{\,d}x$ |
Biết $\displaystyle\displaystyle\int\limits_a^b f(x)\mathrm{\,d}x=2$ và $\displaystyle\displaystyle\int\limits_a^b\left[f(x)-2g(x)\right]\mathrm{\,d}x=-8$. Tích phân $\displaystyle\displaystyle\int\limits_a^b g(x)\mathrm{\,d}x$ có giá trị bằng
| $12$ | |
| $-1$ | |
| $-5$ | |
| $5$ |
Trong không gian $Oxyz$, điểm $B$ đối xứng với điểm $A(2;1;-3)$ qua mặt phẳng $(Oyz)$ có tọa độ là
| $(-2;1;-3)$ | |
| $(2;-1;-3)$ | |
| $(2;1;-3)$ | |
| $(-2;1;3)$ |
Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm liên tục trên đoạn $[0;2]$, $f(0)=3$ và $f(2)=0$. Tích phân $\displaystyle\displaystyle\int\limits_0^2f'(x)\mathrm{\,d}x$ có giá trị bằng
| $3$ | |
| $-3$ | |
| $2$ | |
| $\dfrac{3}{2}$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt phẳng $(P)\colon2x-y+2z-3=0$. Vectơ nào dưới đây không phải là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $(P)$?
| $\overrightarrow{n_1}=(2;-1;2)$ | |
| $\overrightarrow{n_2}=(-2;1;-2)$ | |
| $\overrightarrow{n_3}=(4;-2;4)$ | |
| $\overrightarrow{n_4}=(6;3;6)$ |
Điểm nào trong hình bên biểu diễn cho số phức $w=4-i$?
| Điểm $M$ | |
| Điểm $N$ | |
| Điểm $P$ | |
| Điểm $Q$ |
Môđun của số phức $(3-2i)i$ bằng
| $\sqrt{5}$ | |
| $\sqrt{13}$ | |
| $1$ | |
| $5$ |
Trong không gian $Oxyz$, vectơ $\overrightarrow{x}=\overrightarrow{i}-3\overrightarrow{j}+2\overrightarrow{k}$ có tọa độ là
| $(1;3;2)$ | |
| $(1;-3;2)$ | |
| $(1;2;3)$ | |
| $(0;-3;2)$ |
Hàm số $F(x)=x^2+\sin x$ là nguyên hàm của hàm số nào?
| $y=\dfrac{1}{3}x^3+\cos x$ | |
| $y=2x+\cos x$ | |
| $y=\dfrac{1}{3}x^3-\cos x$ | |
| $y=2x-\cos x$ |
Trong không gian $Oxyz$, phương trình tham số của đường thẳng qua điểm $A(2;-1;1)$ và có vectơ chỉ phương $\overrightarrow{u}=(1;-2;3)$ là
| $\begin{cases}x=1+2t\\ y=-2-t\\ z=3+t\end{cases} (t\in\mathbb{R})$ | |
| $\begin{cases}x=2+t\\ y=-1+2t\\ z=1+3t\end{cases} (t\in\mathbb{R})$ | |
| $\begin{cases}x=2+t\\ y=-1-2t\\ z=1+3t\end{cases} (t\in\mathbb{R})$ | |
| $\begin{cases}x=1-2t\\ y=-2+t\\ z=3-t\end{cases} (t\in\mathbb{R})$ |
Trong không gian $Oxyz$, mặt cầu $(S)\colon x^2+y^2+z^2-4x+6z-2=0$ có bán kính bằng
| $\sqrt{11}$ | |
| $3\sqrt{6}$ | |
| $2\sqrt{3}$ | |
| $\sqrt{15}$ |