Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều?
| \(7\) | |
| \(6\) | |
| \(5\) | |
| \(4\) |
Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
| \(5\) | |
| \(4\) | |
| \(3\) | |
| \(2\) |
Cho khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác vuông tại \(B\), biết \(AB=a\), \(BC=a\sqrt{3}\) và thể tích của khối lăng trụ bằng \(\dfrac{a^3\sqrt{6}}{2}\). Chiều cao của lăng trụ là
| \(\dfrac{a\sqrt{3}}{2}\) | |
| \(a\sqrt{3}\) | |
| \(\dfrac{a\sqrt{2}}{2}\) | |
| \(a\sqrt{2}\) |
Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
| \(10\) | |
| \(9\) | |
| \(8\) | |
| \(12\) |
Phương trình \(4^{x^2-x}+2^{x^2-x+1}=3\) có nghiệm là
| \(\left[\begin{array}{l}x=0\\ x=2\end{array}\right.\) | |
| \(\left[\begin{array}{l}x=-1\\ x=1\end{array}\right.\) | |
| \(\left[\begin{array}{l}x=0\\ x=1\end{array}\right.\) | |
| \(\left[\begin{array}{l}x=1\\ x=2\end{array}\right.\) |
Hàm số nào sau đây đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?
| \(y=\dfrac{x-1}{x+1}\) | |
| \(y=\log_2x\) | |
| \(y=3^x\) | |
| \(y=x^4+2x^2+4\) |
Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\log_2(2x+1)\).
| \(y'=\dfrac{1}{2x+1}\) | |
| \(y'=\dfrac{1}{(2x+1)\ln2}\) | |
| \(y'=\dfrac{2}{(2x+1)\ln2}\) | |
| \(y'=\dfrac{2}{2x+1}\) |
Tìm tất cả giá trị của tham số \(m\) để hàm số $$y=x^3+2x^2-mx+1$$đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
| \(m\leq-\dfrac{4}{3}\) | |
| \(m\geq-\dfrac{4}{3}\) | |
| \(m<-\dfrac{4}{3}\) | |
| \(m>-\dfrac{4}{3}\) |
Tập hợp các giá trị \(m\) để đồ thị hàm số \(y=\dfrac{mx^2+6x-2}{x+2}\) có tiệm cận đứng là
| \(\left\{\dfrac{7}{2}\right\}\) | |
| \(\mathbb{R}\setminus\left\{-\dfrac{7}{2}\right\}\) | |
| \(\mathbb{R}\) | |
| \(\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{7}{2}\right\}\) |
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số \(y=-x^3+x^2+5x-5\) là điểm nào?
| \((-1;-8)\) | |
| \((1;0)\) | |
| \((0;-5)\) | |
| \(\left(\dfrac{5}{3};\dfrac{40}{27}\right)\) |
Đồ thị sau đây là của hàm số \(y=x^3-3x+1\).

Với giá trị nào của \(m\) thì phương trình \(x^3-3x-m=0\) có \(3\) nghiệm phân biệt?
| \(-2< m<2\) | |
| \(-2< m<3\) | |
| \(-1< m<3\) | |
| \(-2\leq m<2\) |
Cho khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có thể tích bằng \(a^3\). Gọi \(M,\,N\) lần lượt là trung điểm của \(A'B'\) và \(CC'\). Tính thể tích khối chóp \(ABMN\).
| \(\dfrac{2a^3}{3}\) | |
| \(\dfrac{a^3}{3}\) | |
| \(\dfrac{a^3\sqrt{3}}{2}\) | |
| \(a^3\sqrt{3}\) |
Lăng trụ tam giác \(ABC.A'B'C'\) có thể tích bằng \(V\). Khi đó thể tích khối chóp \(A.BCC'B'\) bằng
| \(\dfrac{V}{3}\) | |
| \(\dfrac{2V}{3}\) | |
| \(\dfrac{3V}{4}\) | |
| \(\dfrac{V}{2}\) |
Hãy chọn mệnh đề đúng.
| Số đỉnh và số mặt trong một hình đa diện luôn bằng nhau | |
| Tồn tại hình đa diện có số đỉnh bằng số cạnh | |
| Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau | |
| Tồn tại hình đa diện có số cạnh bằng số mặt |
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên khoảng \(\mathbb{K}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
| Nếu \(f'(x)\geq0\) với mọi \(x\) thuộc \(\mathbb{K}\) thì hàm số \(f(x)\) đồng biến trên \(\mathbb{K}\) | |
| Nếu \(f'(x)\leq0\) với mọi \(x\) thuộc \(\mathbb{K}\) thì hàm số \(f(x)\) đồng biến trên \(\mathbb{K}\) | |
| Nếu \(f'(x)<0\) với mọi \(x\) thuộc \(\mathbb{K}\) thì hàm số \(f(x)\) đồng biến trên \(\mathbb{K}\) | |
| Nếu \(f'(x)>0\) với mọi \(x\) thuộc \(\mathbb{K}\) thì hàm số \(f(x)\) đồng biến trên \(\mathbb{K}\) |
Biết rằng đường thẳng \(y=4x+5\) cắt đồ thị hàm số \(y=x^3+2x+1\) tại điểm duy nhất, kí hiệu \(\left(x_0;y_0\right)\) là tọa độ của điểm đó. Tìm \(y_0\).
| \(y_0=11\) | |
| \(y_0=10\) | |
| \(y_0=13\) | |
| \(y_0=12\) |
Hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên đoạn \([-1;3]\) và có bảng biến thiên như sau:

Gọi \(M\) là giá trị lớn nhất của hàm số \(y=f(x)\) trên đoạn \([-1;3]\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
| \(M=f(0)\) | |
| \(M=f(3)\) | |
| \(M=f(2)\) | |
| \(M=f(-1)\) |
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\). Biết cạnh bên \(SA=2a\) và vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp \(S.ABCD\).
| \(\dfrac{2a^3}{3}\) | |
| \(2a^3\) | |
| \(\dfrac{4a^3}{3}\) | |
| \(\dfrac{a^3}{3}\) |
Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
| \(6\) | |
| \(10\) | |
| \(8\) | |
| \(12\) |

Đường cong trong hình vẽ là đồ của hàm số nào dưới đây?
| \(y=x^3-3x+3\) | |
| \(y=x^3-3x\) | |
| \(y=x^3-3x+1\) | |
| \(y=-x^3+3x+1\) |