Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left(x\right)=x^3-24x\) trên đoạn \(\left[2;19\right]\) bằng
| \(32\sqrt{2}\) | |
| \(-40\) | |
| \(-32\sqrt{2}\) | |
| \(-45\) |
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{4x+1}{x-1}\) là
| \(y=\dfrac{1}{4}\) | |
| \(y=4\) | |
| \(y=1\) | |
| \(y=-1\) |
Cho hàm số bậc bốn \(f\left(x\right)\) có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số \(g\left(x\right)=x^4\left[f\left(x+1\right)\right]^2\) là
| \(11\) | |
| \(9\) | |
| \(7\) | |
| \(5\) |
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y=\dfrac{x+4}{x+m}\) đồng biến trên khoảng \(\left(-\infty;-7\right)\) là
| \(\left[4;7\right)\) | |
| \(\left(4;7\right]\) | |
| \(\left(4;7\right)\) | |
| \(\left(4;+\infty\right)\) |
Cho hàm số \(f\left(x\right)\) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
| \(\left(-\infty;-1\right)\) | |
| \(\left(0;1\right)\) | |
| \(\left(-1;1\right)\) | |
| \(\left(-1;0\right)\) |
Cho hàm số \(f\left(x\right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu của \(f'\left(x\right)\) như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
| \(4\) | |
| \(1\) | |
| \(2\) | |
| \(3\) |
Cho hàm \(f\left(x\right)\) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
| \(3\) | |
| \(-5\) | |
| \(0\) | |
| \(2\) |
Cho hàm số bậc ba \(y=f(x)\) có đồ thị là đường cong trong hình.

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình \(f\left(x^3f(x)\right)+1=0\) là
| \(8\) | |
| \(5\) | |
| \(6\) | |
| \(4\) |
Cho hàm số \(y=ax^3+bx^2+cx+d\) (\(a,\,b,\,c,\,d\in\mathbb{R}\)) có đồ thị là đường cong trong hình.

Có bao nhiêu số dương trong các số \(a\), \(b\), \(c\), \(d\)?
| \(4\) | |
| \(1\) | |
| \(2\) | |
| \(3\) |
Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y=x^3+3x^2\) và đồ thị hàm số \(y=3x^2+3x\) là
| \(3\) | |
| \(1\) | |
| \(2\) | |
| \(0\) |
Cho hàm số bậc ba \(y=f\left(x\right)\) có đồ thị là đường cong trong hình.

Số nghiệm thực của phương trình \(f\left(x\right)=-1\) là
| \(3\) | |
| \(1\) | |
| \(0\) | |
| \(2\) |

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình trên?
| \(y=x^3-3x^2+1\) | |
| \(y=-x^3+3x^2+1\) | |
| \(y=-x^4+2x^2+1\) | |
| \(y=x^4-2x^2+1\) |
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đồ thị \(f'(x)\) như hình vẽ.

Đặt \(g(x)=2f(x)-(x-1)^2\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
| \(g(-1)< g(5)< g(3)\) | |
| \(g(3)< g(5)< g(-1)\) | |
| \(g(5)< g(-1)< g(3)\) | |
| \(g(-1)< g(3)< g(5)\) |
Tính diện tích \(S\) của hình phẳng \((H)\) giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=-x^3+3x^2-2\), hai trục tọa độ và đường thẳng \(x=2\).
| \(S=\dfrac{1}{3}\) | |
| \(S=\dfrac{19}{2}\) | |
| \(S=\dfrac{9}{2}\) | |
| \(S=\dfrac{5}{2}\) |
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=x^3-x\) và đồ thị hàm số \(y=x-x^2\).
| \(\dfrac{37}{12}\) | |
| \(\dfrac{27}{4}\) | |
| \(13\) | |
| \(\dfrac{9}{4}\) |

Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ trên được tính theo công thức nào dưới đây?
| \(\displaystyle\int\limits_{-1}^{2}(-2x+2)\mathrm{\,d}x\) | |
| \(\displaystyle\int\limits_{-1}^{2}(2x-2)\mathrm{\,d}x\) | |
| \(\displaystyle\int\limits_{-1}^{2}\left(-2x^2+2x+4\right)\mathrm{\,d}x\) | |
| \(\displaystyle\int\limits_{-1}^{2}\left(2x^2-2x-4\right)\mathrm{\,d}x\) |
Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định và liên tục trên đoạn \([a;b]\). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f(x)\), trục hoành và hai đường thẳng \(x=a\), \(x=b\) được tính theo công thức
| \(S=\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f(x)\mathrm{\,d}x\) | |
| \(S=\displaystyle\int\limits_{b}^{a}\left|f(x)\right|\mathrm{\,d}x\) | |
| \(S=-\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f(x)\mathrm{\,d}x\) | |
| \(S=\displaystyle\int\limits_{a}^{b}\left|f(x)\right|\mathrm{\,d}x\) |
Cho biết $$\displaystyle\int\dfrac{2x-13}{(x+1)(x-2)}\mathrm{\,d}x=a\ln|x+1|+b\ln|x-2|+C$$Mệnh đề nào sau đây đúng?
| \(a-b=8\) | |
| \(2a-b=8\) | |
| \(a+2b=8\) | |
| \(a+b=8\) |
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) và thỏa mãn \(f(2)=16\), \(\displaystyle\int\limits_{0}^{2}f(x)\mathrm{\,d}x=4\). Tính \(I=\displaystyle\int\limits_{0}^{1}xf'(2x)\mathrm{\,d}x\).
| \(I=13\) | |
| \(I=20\) | |
| \(I=12\) | |
| \(I=7\) |
Tính tích phân \(I=\displaystyle\int\limits_{1}^{\mathrm{e}}\dfrac{\sqrt{2+\ln x}}{2x}\mathrm{\,d}x\).
| \(\dfrac{3\sqrt{3}+2\sqrt{2}}{3}\) | |
| \(\dfrac{\sqrt{3}+\sqrt{2}}{3}\) | |
| \(\dfrac{\sqrt{3}-\sqrt{2}}{3}\) | |
| \(\dfrac{3\sqrt{3}-2\sqrt{2}}{3}\) |