Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(x^2-4x+4>0\).
| \(S=\Bbb{R}\setminus\{2\}\) | |
| \(S=\Bbb{R}\) | |
| \(S=(2;+\infty)\) | |
| \(S=\Bbb{R}\setminus\{-2\}\) |
Số nghiệm nguyên của bất phương trình \(2x^2-3x-15\leq0\) là
| \(6\) | |
| \(5\) | |
| \(8\) | |
| \(7\) |
Dấu của tam thức bậc hai \(f(x)=-x^2+5x-6\) được xác định như sau:
| $\begin{cases}f(x)<0 &\text{khi }x\in(2;3)\\ f(x)>0 &\text{khi }x\in(-\infty;2)\cup(3;+\infty)\end{cases}$ | |
| $\begin{cases}f(x)<0 &\text{khi }x\in(-3;-2)\\ f(x)>0 &\text{khi }x\in(-\infty;-3)\cup(-2;+\infty)\end{cases}$ | |
| $\begin{cases} f(x)>0 &\text{khi }x\in(2;3)\\ f(x)<0 &\text{khi }x\in(-\infty;2)\cup(3;+\infty)\end{cases}$ | |
| $\begin{cases}f(x)>0 &\text{khi }x\in(-3;-2)\\ f(x)<0 &\text{khi }x\in(-\infty;-3)\cup(-2;+\infty)\end{cases}$ |
Cho tam thức bậc hai \(f(x)=-x^2-4x+5\). Tìm tất cả giá trị của \(x\) để \(f(x)\geq0\).
| \(x\in(-\infty;1]\cup[5;+\infty)\) | |
| \(x\in[-1;5]\) | |
| \(x\in[-5;1]\) | |
| \(x\in(-5;1)\) |
Để tam thức \(f(x)=ax^2+bx+c\) \((a\neq0)\) luôn cùng dấu với \(a\) với mọi \(x\in\Bbb{R}\) thì
| \(\Delta<0\) | |
| \(\Delta=0\) | |
| \(\Delta>0\) | |
| \(\Delta\geq0\) |
Biểu thức nào dưới đây là tam thức bậc hai?
| \(f(x)=3x^2+2x-5\) | |
| \(f(x)=2x-4\) | |
| \(f(x)=3x^3+2x-1\) | |
| \(f(x)=x^4-x^2+1\) |
Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của \(x\)?
| \(x^2-10x+2\) | |
| \(x^2-2x-10\) | |
| \(x^2-2x+10\) | |
| \(-x^2+2x+10\) |
Tam thức bậc hai \(f(x)=x^2-4x-5\) nhận giá trị âm trên khoảng nào sau đây?
| \((5;1)\) | |
| \((-5;-1)\) | |
| \((-5;1)\) | |
| \((-1;5)\) |
Tìm nghiệm của tam thức \(f(x)=x^2+4x-5\).
| \(x=1\) và \(x=-1\) | |
| \(x=-5\) và \(x=-1\) | |
| \(x=5\) và \(x=1\) | |
| \(x=-5\) và \(x=1\) |
Cặp số \(\left(x_0;y_0\right)\) nào là nghiệm của bất phương trình \(3x-3y\geq4\)?
| \(\left(x_0;y_0\right)=(-2;2)\) | |
| \(\left(x_0;y_0\right)=(5;1)\) | |
| \(\left(x_0;y_0\right)=(-4;0)\) | |
| \(\left(x_0;y_0\right)=(2;1)\) |
Cặp số \((x;y)=(2;3)\) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
| \(4x>3y\) | |
| \(x-3y+7<0\) | |
| \(2x-3y-1>0\) | |
| \(x-y<0\) |
Cặp số \((1;-1)\) là nghiệm của bất phương trình
| \(x+4y<1\) | |
| \(x+y-2>0\) | |
| \(-x-y<0\) | |
| \(-x-3y-1<0\) |
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình \(2x+y-3>0\)?
| \(Q(-1;-3)\) | |
| \(M\left(1;\dfrac{3}{2}\right)\) | |
| \(N(1;1)\) | |
| \(P\left(-1;\dfrac{3}{2}\right)\) |
Miền nghiệm của bất phương trình \(5(x+2)-9<2x-2y+7\) là phần mặt phẳng không chứa điểm nào?
| \(A(2;-1)\) | |
| \(O(0;0)\) | |
| \(B(2;3)\) | |
| \(C(-2;1)\) |
Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
| \(2x-5y+3z\leq0\) | |
| \(3x^2+2x-4>0\) | |
| \(2x^2+5y>3\) | |
| \(2x+3y<5\) |
Tập nghiệm của bất phương trình \(\left|2x-1\right|\leq1\) là
| \(S=(0;1)\) | |
| \(S=\{0;1\}\) | |
| \(S=[0;1]\) | |
| \(S=(-\infty;0]\cup[1;+\infty)\) |
Tập nghiệm của bất phương trình \(\left|2x^2-5x+3\right|+\left|x^2-1\right|\leq0\) là
| \(\left[\dfrac{2}{3};4\right]\) | |
| \(\left[\dfrac{2}{3};4\right]\setminus\{1\}\) | |
| \(\varnothing\) | |
| \(\{1\}\) |
Với giá trị nào của \(x\) thì biểu thức \(f(x)=\left|2x-5\right|-3\) không dương?
| \(x<1\) | |
| \(x=\dfrac{5}{2}\) | |
| \(x=0\) | |
| \(1\leq x\leq4\) |
Bất phương trình \(\left|x-5\right|\leq4\) có bao nhiêu nghiệm nguyên?
| \(10\) | |
| \(8\) | |
| \(9\) | |
| \(7\) |
Cho \(a\) là số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
| \(|x|\geq a\Leftrightarrow-a\leq x\leq a\) | |
| \(|x|\leq a\Leftrightarrow x\leq a\) | |
| \(|x|>a\Leftrightarrow x>a\) | |
| \(|x|\geq a\Leftrightarrow\left[\begin{array}{l}x\geq a\\ x\leq-a\end{array}\right.\) |