Ngân hàng bài tập

Giáo viên: Huỳnh Phú Sĩ

C

Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình trên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

\((-1;1)\)
\((-2;2)\)
\((1;+\infty)\)
\((-\infty;1)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hàm số \(y=\sqrt{x^4+1}\) có đạo hàm \(y'\) bằng

\(\dfrac{1}{\sqrt{x^4+1}}\)
\(\dfrac{4x^3}{\sqrt{x^4+1}}\)
\(\dfrac{2x^3}{\sqrt{x^4+1}}\)
\(\dfrac{x^4}{2\sqrt{x^4+1}}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số $$y=\dfrac{3-x}{\sqrt{4-3x-x^2}}$$

\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\{-4;1\}\)
\(\mathscr{D}=[-4;1]\)
\(\mathscr{D}=(-4;1)\)
\(\mathscr{D}=(-\infty;4)\cup(1;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số $$y=\sqrt{2x^2-5x+2}$$

\(\mathscr{D}=\left(-\infty;\dfrac{1}{2}\right]\)
\(\mathscr{D}=\left[2;+\infty\right)\)
\(\mathscr{D}=\left(-\infty;\dfrac{1}{2}\right]\cup[2;+\infty)\)
\(\mathscr{D}=\left[\dfrac{1}{2};2\right]\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của \(x\) thỏa mãn $$\dfrac{x+3}{x^2-4}-\dfrac{1}{x+2}<\dfrac{2x}{2x-x^2}?$$

\(0\)
\(2\)
\(1\)
\(3\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(x\) thỏa mãn bất phương trình  \(\dfrac{x^4-x^2}{x^2+5x+6}\leq0\)?

\(0\)
\(2\)
\(1\)
\(3\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình  \(\dfrac{-2x^2+7x+7}{x^2-3x-10}\leq-1\) là

\(S=(-\infty;-2)\cup[1;3]\cup(5;+\infty)\)
\(S=(-\infty;-2]\cup[1;3]\cup[5;+\infty)\)
\(S=(-\infty;-2)\cup(1;3)\cup(5;+\infty)\)
\(S=(-2;1]\cup[3;5)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(\dfrac{x-7}{4x^2-19x+12}>0\) là

\(S=\left(-\infty;\dfrac{3}{4}\right)\cup(4;7)\)
\(S=\left(\dfrac{3}{4};4\right)\cup(7;+\infty)\)
\(S=\left(\dfrac{3}{4};4\right)\cup(4;+\infty)\)
\(S=\left(\dfrac{3}{4};7\right)\cup(7;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Giải bất phương trình \(x^3+3x^2-6x-8\geq0\).

\(S=[-4;-1]\cup[2;+\infty)\)
\(S=(-4;-1)\cup(2;+\infty)\)
\(S=[-1;+\infty)\)
\(S=(-\infty;-4]\cup[-1;2]\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là \(\mathbb{R}\)?

\(-3x^2+x-1\geq0\)
\(-3x^2+x-1>0\)
\(-3x^2+x-1<0\)
\(3x^2+x-1\leq0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Giải bất phương trình $$x(x+5)\leq2\left(x^2+2\right)$$

\(S=(-\infty;1]\)
\(S=[1;4]\)
\(S=(-\infty;1]\cup[4;+\infty)\)
\(S=[4;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(-2x^2+3x-7\geq0\).

\(S=0\)
\(S=\{0\}\)
\(S=\varnothing\)
\(S=\mathbb{R}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập nghiệm của bất phương trình \(6x^2+x-1\leq0\) là

\(\left(-\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{3}\right)\)
\(\left(-\infty;-\dfrac{1}{2}\right]\cup\left[\dfrac{1}{3};+\infty\right)\)
\(\left[-\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{3}\right]\)
\(\left(-\infty;-\dfrac{1}{2}\right)\cup\left(\dfrac{1}{3};+\infty\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt{2}x^2-\left(1+\sqrt{2}\right)x+1<0\) là

\(\left(\dfrac{\sqrt{2}}{2};1\right)\)
\(\varnothing\)
\(\left[\dfrac{\sqrt{2}}{2};1\right]\)
\(\left(-\infty;\dfrac{\sqrt{2}}{2}\right)\cup(1;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập nghiệm của bất phương trình \(-x^2+5x-4<0\) là

\((-\infty;1)\cup(4;+\infty)\)
\((-\infty;1]\cup[4;+\infty)\)
\((1;4)\)
\([1;4]\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập nghiệm của bất phương trình \(x^2-3x+2<0\) là

\((-\infty;1)\cup(2;+\infty)\)
\((2;+\infty)\)
\((1;2)\)
\((-\infty;1)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập nghiệm của bất phương trình \(-x^2+6x+7\geq0\) là

\((-\infty;-1]\cup[7;+\infty)\)
\([-1;7]\)
\((-\infty;-7]\cup[1;+\infty)\)
\([-7;1]\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập nghiệm của bất phương trình \(2x^2-7x-15\geq0\) là

\(\left(-\infty;-\dfrac{3}{2}\right]\cup\left[5;+\infty\right)\)
\(\left[-\dfrac{3}{2};5\right]\)
\(\left(-\infty;-5\right]\cup\left[\dfrac{3}{2};+\infty\right)\)
\(\left[-5;\dfrac{3}{2}\right]\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Biểu thức \(f(x)=\dfrac{11x+3}{-x^2+5x-7}\) nhận giá trị dương khi và chỉ khi

\(x\in\left(-\dfrac{3}{11};+\infty\right)\)
\(x\in\left(-\dfrac{3}{11};5\right)\cup\left(\dfrac{5}{4};3\right)\)
\(x\in\left(-\infty;-\dfrac{3}{11}\right)\)
\(x\in\left(-5;-\dfrac{3}{11}\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Biểu thức \(\left(4-x^2\right)\left(x^2+2x-3\right)\left(x^2+5x+9\right)\) âm khi và chỉ khi

\(x\in(1;2)\)
\(x\in(-3;-2)\cup(1;2)\)
\(x\geq4\)
\(x\in(-\infty;-3)\cup(-2;1)\cup(2;+\infty)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự