Ngân hàng bài tập

Toán học

S

Cho hàm số bậc bốn $f(x)=ax^4+bx^3+cx^2+dx+e$ có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình $f\big(f(x)\big)+1=0$ là

$3$
$5$
$4$
$6$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Số nghiệm nguyên của bất phương trình $\left(17-12\sqrt{2}\right)^x\ge\left(3+\sqrt{8}\right)^{x^2}$ là

$3$
$1$
$2$
$4$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Trong không gian $Oxyz$, cho điểm $M(1;-3;-2)$ và mặt phẳng $(P)\colon x-2y-3z+4=0$. Đường thẳng đi qua $M$ và vuông góc với $(P)$ có phương trình là

$\dfrac{x-1}{1}=\dfrac{y-3}{-2}=\dfrac{z+2}{-3}$
$\dfrac{x-1}{1}=\dfrac{y+3}{2}=\dfrac{z+2}{-3}$
$\dfrac{x-1}{1}=\dfrac{y+3}{-2}=\dfrac{z+2}{-3}$
$\dfrac{x-1}{1}=\dfrac{y+3}{2}=\dfrac{z+2}{3}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn $15$. Tính xác suất để chọn được số chẵn.

$\dfrac{8}{15}$
$\dfrac{1}{2}$
$\dfrac{7}{15}$
$\dfrac{4}{7}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho lăng trụ đứng $ABC.A'B'C'$ có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng $a$ (tham khảo hình bên).

Khoảng cách từ điểm $A$ đến mặt phẳng $(BCC'B')$ bằng

$\dfrac{a\sqrt{3}}{4}$
$a$
$\dfrac{a\sqrt{3}}{2}$
$a\sqrt{3}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho số phức $z$ thỏa mãn $(2-i)z=-3+7i$. Số phức liên hợp của $z$ có phần ảo bằng

$-\dfrac{11}{5}$
$-\dfrac{11}{5}i$
$\dfrac{11}{5}i$
$\dfrac{11}{5}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Trong không gian $Oxyz$, cho mặt phẳng $(P)\colon x+y-2z-2=0$. Mặt phẳng $(Q)$ đi qua $A(1;2;-1)$ và song song với $(P)$ có phương trình là

$2x+2y-4z+1=0$
$x+y-2z-5=0$
$2x+y+z-3=0$
$x+y-2z-3=0$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Nếu $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{2}^{5}f(x)dx=10$ thì $I=\displaystyle\displaystyle\int\limits_{5}^2\big[2-4f(x)\big]dx$ bằng

$36$
$34$
$-38$
$-36$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hình chóp $S.ABCD$, có đáy $ABCD$ là hình vuông cạnh $a$, $SA\perp\left(ABCD\right)$ và $SA=a$.

Góc giữa hai đường thẳng $SD$ và $BC$ bằng

$60^{\circ}$
$45^{\circ}$
$90^{\circ}$
$30^{\circ}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho mọi số thực dương $a,\,b$ thỏa mãn $\log_3a=\log_{27}\left(a^2\sqrt{b}\right)$. Khẳng định nào sau đây đúng?

$a^2=b$
$a^3=b$
$a=b$
$a=b^2$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hàm số nào dưới dây là hàm số đồng biến trên $\mathbb{R}$?

$y=\left(\sqrt{2}-1\right)^x$
$y=\log_3x$
$y=\left(\dfrac{1}{3}\right)^x$
$y=3^x$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Gọi $M$ và $m$ lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=\dfrac{2x+3}{x-2}$ trên đoạn $[0;1]$. Tính giá trị $M+m$.

$-2$
$\dfrac{7}{2}$
$-\dfrac{13}{2}$
$-\dfrac{17}{3}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số $y=ax^3+bx^2+cx+d$ ($a,\,b,\,c,\,d\in\mathbb{R}$) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

$0$
$-1$
$1$
$4$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số $f(x)=x+\mathrm{e}^x$. Khẳng định nào dưới đây đúng?

$\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{d}x=1+\mathrm{e}^x+C$
$\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{d}x=x+\mathrm{e}^x+C$
$\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{d}x=\dfrac{1}{2}x^2+\mathrm{e}^x+C$
$\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{d}x=\mathrm{e}^x+C$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho cấp số nhân $\big(u_n\big)$ với $u_1=3$ và công bội của cấp số nhân $q=2$. Số hạng thứ $3$ của cấp số nhân đó bằng

$u_3=6$
$u_3=18$
$u_3=12$
$u_3=8$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Nếu $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{-1}^2f(x)dx=1$ và $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{2}^3f(x)dx=3$ thì $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{-1}^3f(x)dx$ bằng

$2$
$1$
$3$
$4$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng $a$ và độ dài đường sinh $2a$. Diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng

$6\pi a^2$
$8\pi a^2$
$5\pi a^2$
$3\pi a^2$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số $y=f(x)$ xác định trên $\mathbb{R}\setminus\{1\}$ và có bảng biến thiên như sau :

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hàm số đồng biến trên khoảng $\left(2;+\infty\right)$
Hàm số nghịch biến trên khoảng $\left(-\infty;2\right)$
Hàm số nghịch biến trên các khoảng $\left(-\infty;1\right)$ và $\left(1;+\infty\right)$
Hàm số nghịch biến trên $\mathbb{R}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự

Trên $\mathbb{R}$, đạo hàm của hàm số $f(x)=2^{x+4}$ là

$f'(x)=2^{x+4}\cdot\ln2$
$f'(x)=4\cdot2^{x+4}\cdot\ln2$
$f'(x)=\dfrac{4\cdot2^{x+4}}{\ln2}$
$f'(x)=2^{x+3}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Một khối lăng trụ có thể tích bằng $V$, diện tích mặt đáy bằng $S$. Chiều cao của khối lăng trụ đó bằng

$\dfrac{V}{S}$
$\dfrac{S}{3V}$
$\dfrac{3V}{S}$
$\dfrac{S}{V}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự