Ngân hàng bài tập

Toán học

A

Gọi $x_1,\,x_2$ là các điểm cực trị của hàm số $y=x^3-2x^2-7x+1$. Tính $x_1^2+x_2^2$.

$\dfrac{44}{9}$
$\dfrac{16}{3}$
$\dfrac{28}{3}$
$\dfrac{58}{9}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập nghiệm của phương trình $\log_2(x-1)+\log_2(x+3)=3$ là

$\left\{-1+2\sqrt{3}\right\}$
$\left\{-1+2\sqrt{3};-1-2\sqrt{3}\right\}$
$\left\{-1+\sqrt{10}\right\}$
$\left\{-1+\sqrt{10};-1-\sqrt{10}\right\}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

$\lim\limits_{x\to0}\dfrac{\mathrm{e}^x-1}{3x}$ bằng

$0$
$1$
$3$
$\dfrac{1}{3}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Trong không gian cho tam giác $ABC$ vuông tại $A$, $AB=2a$, $AC=3a$. Khi quay tam giác $ABC$ quanh cạnh $AB$ thì đường gấp khúc $ACB$ tạo thành một hình nón. Độ dài đường sinh của hình nón đó là

$a\sqrt{13}$
$a\sqrt{5}$
$2a$
$3a$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho khối đa diện có tất cả các mặt đều là ngũ giác. Kí hiệu M là số mặt, C là số cạnh của khối đa diện. Khẳng định nào dưới đây đúng?

$5M=C$
$5M=2C$
$2M=3C$
$3M=2C$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho khối cầu có bán kính $r=\sqrt{3}$. Thể tích của khối cầu bằng

$9\pi$
$\dfrac{4\pi}{3}$
$2\pi\sqrt{3}$
$4\pi\sqrt{3}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\dfrac{x-1}{x^2-2x-3}$ là

$4$
$3$
$2$
$1$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên $\mathbb{R}$?

$y=\mathrm{e}^x$
$y=\big(\sqrt{2}\big)^x$
$y=\left(\dfrac{4}{3}\right)^x$
$y=\left(\dfrac{1}{3}\right)^x$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự

Đạo hàm của hàm số $y=\dfrac{\ln2x}{x}$ là

$y'=\dfrac{1-\ln2x}{x^2}$
$y'=\dfrac{\ln2x}{2x}$
$y'=\dfrac{\ln2x}{x^2}$
$y'=\dfrac{1}{2x}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hình trụ có độ dài đường sinh $\ell$ và bán kính đáy $3r$. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng

$\pi r\ell$
$4\pi r\ell$
$2\pi r\ell$
$6\pi r\ell$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho các số thực dương $a,\,b$ thỏa mãn $9^{\log_3\big(ab^2\big)}=4ab^3$. Tích $ab$ bằng

$4$
$2$
$3$
$6$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự

Đạo hàm của hàm số $y=\big(x^4+3\big)^{\tfrac{1}{3}}$ là

$y'=\dfrac{4}{3}x^3\big(x^4+3\big)^{-\tfrac{2}{3}}$
$y'=\dfrac{1}{3}x^3\big(x^4+3\big)^{-\tfrac{2}{3}}$
$y'=\dfrac{4}{3}x^3\big(x^4+3\big)^{\tfrac{2}{3}}$
$y'=4x^3\big(x^4+3\big)^{-\tfrac{2}{3}}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có đúng một điểm cực trị?

$y=x^3-2x^2-1$
$y=-x^4+2x^2-1$
$y=x^4-2x^2-1$
$y=x^4+2x^2+1$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hai số thực $x,\,y$ bất kì. Khẳng định nào dưới đây đúng?

$5^x< 5^y\Leftrightarrow x>y$
$5^x>5^y\Leftrightarrow x>y$
$5^x>5^y\Leftrightarrow x< y$
$5^x>5^y\Leftrightarrow x=y$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số $f(x)$ có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

$x=-2$
$x=3$
$x=5$
$x=-3$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

$3$
$1$
$2$
$0$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số $f(x)$ có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

$(-\infty;2)$
$(-\infty;-1)$
$(1;2)$
$(-1;+\infty)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho hình lăng trụ tam giác đều $ABC.A'B'C'$ có $AB=a$, $AA'=2a$. Một khối trụ có hai đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai tam giác $ABC.A'B'C'$. Thể tích của khối trụ đó bằng

$\dfrac{4\pi a^3}{3}$
$\pi a^3$
$\dfrac{2\pi a^3}{3}$
$\dfrac{\pi a^3}{3}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho phương trình $9^x-2\cdot3^{x+2}-1=0$. Đặt $t=3^x$, $t>0$, phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây?

$2t^2-9t-2=0$
$t^2-9t-1=0$
$t^2-18t-1=0$
$9t^2-2t-9=0$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Phương trình $\log_2(x+1)=3$ có nghiệm là

$x=9$
$x=6$
$x=7$
$x=8$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự