Ngân hàng bài tập

Toán học

A

Hình bình hành \(ABCD\) có \(AB=a\), \(BC=a\sqrt{2}\) và \(\widehat{BAD}=45^\circ\). Khi đó hình bình hành có diện tích là

\(2a^2\)
\(a^2\sqrt{2}\)
\(a^2\)
\(a^2\sqrt{3}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Tam giác \(ABC\) có ba cạnh \(a,\,b,\,c\) thỏa mãn điều kiện $$(a+b+c)(a+b-c)=3ab.$$Khi đó số đo góc \(\widehat{C}\) là

\(120^\circ\)
\(30^\circ\)
\(45^\circ\)
\(60^\circ\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(A\) có \(AB=a\). Đường tròn nội tiếp tam giác \(ABC\) có bán kính \(r\) bằng

\(\dfrac{a}{2}\)
\(\dfrac{a}{\sqrt{2}}\)
\(\dfrac{a}{2+\sqrt{2}}\)
\(\dfrac{a}{3}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính \(R=4\)cm có diện tích là

\(12\sqrt{3}\)cm\(^2\)
\(13\sqrt{2}\)cm\(^2\)
\(13\)cm\(^2\)
\(15\)cm\(^2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho tam giác \(ABC\) có độ dài ba cạnh là \(AB=2\), \(BC=5\), \(CA=6\). Tính độ dài đường trung tuyến \(AM\).

\(\dfrac{\sqrt{15}}{2}\)
\(\dfrac{\sqrt{55}}{2}\)
\(\dfrac{\sqrt{110}}{2}\)
\(\sqrt{55}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho tam giác \(ABC\) có độ dài ba cạnh là \(AB=2\), \(BC=3\), \(CA=4\). Tính số đo góc \(\widehat{ABC}\) (chọn kết quả gần đúng nhất).

\(60^\circ\)
\(104^\circ29'\)
\(75^\circ31'\)
\(120^\circ\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho tam giác \(ABC\) có \(a=4\), \(c=5\), \(\widehat{B}=150^\circ\). Tính diện tích tam giác \(ABC\).

\(S=10\)
\(S=10\sqrt{3}\)
\(S=5\)
\(S=5\sqrt{3}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tam giác \(ABC\) với \(a=2\), \(b=\sqrt{6}\), \(c=1+\sqrt{3}\) có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng

\(R=\dfrac{\sqrt{2}}{3}\)
\(R=\dfrac{\sqrt{2}}{2}\)
\(R=\sqrt{2}\)
\(R=\sqrt{3}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tam giác \(ABC\) có \(a=2\), \(b=\sqrt{6}\), \(c=1+\sqrt{3}\). Góc \(\widehat{B}\) bằng

\(115^\circ\)
\(75^\circ\)
\(60^\circ\)
\(53^\circ32'\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tam giác \(ABC\) có \(a=8\), \(c=3\), \(\widehat{B}=60^\circ\). Độ dài cạnh \(b\) bằng bao nhiêu?

\(49\)
\(\sqrt{97}\)
\(7\)
\(\sqrt{61}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Một tam giác có ba cạnh là \(52,\,56,\,60\). Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là

\(\dfrac{65}{4}\)
\(40\)
\(32,5\)
\(65,8\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho tam giác \(ABC\) có \(b=7\), \(c=5\), \(\cos A=\dfrac{3}{5}\). Đường cao \(h_a\) của tam giác \(ABC\) là

\(8\)
\(\dfrac{7\sqrt{2}}{2}\)
\(80\sqrt{3}\)
\(8\sqrt{3}\)
3 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho tứ giác lồi \(ABCD\) có \(\widehat{ABC}=\widehat{ADC}=90^\circ\), \(\widehat{BAD}=120^\circ\) và \(BD=a\sqrt{3}\). Tính \(AC\).

\(AC=2a\)
\(AC=a\sqrt{3}\)
\(AC=a\)
\(AC=a\sqrt{5}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hình bình hành \(ABCD\) có \(AB=a\), \(BC=a\sqrt{2}\) và \(\widehat{BAD}=135^\circ\). Diện tích của hình bình hành \(ABCD\) bằng

\(a^2\)
\(a^2\sqrt{2}\)
\(a^2\sqrt{3}\)
\(\dfrac{a^2}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(A\) có \(AB=AC=a\). Đường trung tuyến \(BM\) có độ dài là

\(\dfrac{3a}{2}\)
\(a\sqrt{2}\)
\(a\sqrt{3}\)
\(\dfrac{a\sqrt{5}}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho tam giác \(ABC\) có \(BC=10\), \(\widehat{A}=30^\circ\).Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\).

\(10\)
\(\dfrac{10}{\sqrt{3}}\)
\(10\sqrt{3}\)
\(5\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho tam giác \(ABC\) có \(BC=a\), \(\widehat{BAC}=120^\circ\). Bán kính đường tròn ngoại tiếp \(\Delta ABC\) là

\(R=\dfrac{a\sqrt{3}}{2}\)
\(R=\dfrac{a}{2}\)
\(R=\dfrac{a\sqrt{3}}{3}\)
\(R=a\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho tam giác \(ABC\) có \(\widehat{B}=120^\circ\), cạnh \(AC=2\sqrt{3}\)cm. Bán kính \(R\) của đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\) bằng

\(R=2\)cm
\(R=4\)cm
\(R=1\)cm
\(R=3\)cm
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tam giác \(ABC\) có \(a=2\sqrt{2}\), \(b=2\sqrt{3}\), \(c=2\). Độ dài trung tuyến \(m_b\) bằng

\(\sqrt{3}\)
\(5\)
\(3\)
\(2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho tam giác \(ABC\) với \(a,\,b,\,c\) lần lượt là độ dài các cạnh \(BC\), \(CA\), \(AB\). Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

\(a^2=b^2+c^2-2bc\cos A\)
\(m_a^2=\dfrac{b^2+c^2}{2}-\dfrac{a^2}{4}\)
\(S=\dfrac{1}{2}ab\cos C\)
\(\cos A=\dfrac{b^2+c^2-a^2}{2bc}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự