Tìm số nghiệm của phương trình $$16^x+3\cdot4^x+2=0.$$
| \(0\) | |
| \(2\) | |
| \(1\) | |
| \(3\) |
Số nghiệm của phương trình \(2^{2x^2-7x+5}=1\) là
| \(1\) | |
| \(0\) | |
| \(3\) | |
| \(2\) |
Phương trình \(\left(\sqrt{5}\right)^{x^2+4x+6}=\log_2{128}\) có bao nhiêu nghiệm?
| \(1\) | |
| \(3\) | |
| \(2\) | |
| \(0\) |
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình \(2^{x^2}=\sqrt{3}\) là
| \(0\) | |
| \(2\) | |
| \(1\) | |
| \(3\) |
Nghiệm của phương trình \(9^x-4\cdot3^x-45=0\) là
| \(x=9\) | |
| \(x=-5,\;x=9\) | |
| \(x=2,\;x=\log_35\) | |
| \(x=2\) |
Tìm tập nghiệm \(S\) của phương trình $$4^{x+\tfrac{1}{2}}-5\cdot2^x+2=0$$
| \(S=\{-1;1\}\) | |
| \(S=\{-1\}\) | |
| \(S=\{1\}\) | |
| \(S=(-1;1)\) |
Nghiệm của phương trình \(9^{\sqrt{x-1}}=e^{\ln81}\) là
| \(x=4\) | |
| \(x=5\) | |
| \(x=6\) | |
| \(x=17\) |
Giải phương trình $$2^{x^2-5x+7}=8$$
| \(x=1,\;x=-4\) | |
| \(x=\dfrac{5\pm\sqrt{29}}{2}\) | |
| \(x=1,\;x=4\) | |
| \(x=\dfrac{5\pm\sqrt{5}}{2}\) |
Phương trình \(3^x\cdot2^{x+1}=72\) có nghiệm là
| \(x=\dfrac{5}{2}\) | |
| \(x=2\) | |
| \(x=\dfrac{3}{2}\) | |
| \(x=3\) |
Tìm tập nghiệm của phương trình $$4^{x+1}+4^{x-1}=272$$
| \(\{3;2\}\) | |
| \(\{2\}\) | |
| \(\{3\}\) | |
| \(\{3;5\}\) |
Phương trình \(3^x=2\) có nghiệm là
| \(x=\log_23\) | |
| \(x=2^3\) | |
| \(x=\log_32\) | |
| \(x=\dfrac{2}{3}\) |
Tìm tập nghiệm \(S\) của phương trình $$2^{x^2-3x+2}=4$$
| \(S=\{0\}\) | |
| \(S=\{3\}\) | |
| \(S=\{0;3\}\) | |
| \(S=\{0;-3\}\) |
Tìm tập nghiệm \(S\) của phương trình $$9^{x^2-3x+2}=1$$
| \(S=\{1\}\) | |
| \(S=\{0;1\}\) | |
| \(S=\{1;-2\}\) | |
| \(S=\{1;2\}\) |
Phương trình \(2^{x-1}=32\) có nghiệm là
| \(x=5\) | |
| \(x=6\) | |
| \(x=4\) | |
| \(x=3\) |
Phương trình \(5^{2x+1}=125\) có nghiệm là
| \(x=\dfrac{53}{2}\) | |
| \(x=\dfrac{3}{2}\) | |
| \(x=3\) | |
| \(x=1\) |
Nghiệm của phương trình \(9^{2x+1}=81\) là
| \(x=\dfrac{3}{2}\) | |
| \(x=\dfrac{1}{2}\) | |
| \(x=-\dfrac{1}{2}\) | |
| \(x=-\dfrac{3}{2}\) |
Tập hợp các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(\log_2x=m\) có nghiệm là
| \((0;+\infty)\) | |
| \([0;+\infty)\) | |
| \((-\infty;0)\) | |
| \(\mathbb{R}\) |
Cho các số thực dương \(x,\,y\neq1\) thỏa mãn $$\log_xy=\log_yx$$và$$\log_x(x-y)=\log_y(x+y)$$Tính giá trị của \(x^2+xy-y^2\).
| \(x^2+xy-y^2=0\) | |
| \(x^2+xy-y^2=3\) | |
| \(x^2+xy-y^2=1\) | |
| \(x^2+xy-y^2=2\) |
Biết rằng với mọi \(a,\,b\in\mathbb{R}\), phương trình \(\log_2^2x-a\log_2x-3^b=0\) luôn có hai nghiệm phân biệt \(x_1,\,x_2\). Khi đó tích \(x_1\cdot x_2\) bằng
| \(3^a\) | |
| \(a\) | |
| \(b\log_23\) | |
| \(2^a\) |
Phương trình \(\log_{2020}^2x+4\log_{\tfrac{1}{2020}}x+3=0\) có hai nghiệm \(x_1,\;x_2\). Tính giá trị của biểu thức \(x_1\cdot x_2\).
| \(2020\) | |
| \(2020^3\) | |
| \(2020^4\) | |
| \(2020^2\) |