Cung có số đo \(x\) (rad) thì có số đo độ là
| \(\dfrac{x\pi}{180}\) | |
| \(\dfrac{\pi}{180x}\) | |
| \(\dfrac{180}{x\pi}\) | |
| \(\dfrac{180x}{\pi}\) |
Hình nào dưới đây biểu diễn cung lượng giác \(400^\circ\)?

| Hình 1 | |
| Hình 3 | |
| Hình 4 | |
| Hình 2 |

Hình trên mô tả cung tròn có số đo
| \(45^\circ\) | |
| \(135^\circ\) | |
| \(120^\circ\) | |
| \(150^\circ\) |
Phát biểu nào sau đây không đúng về đường tròn lượng giác:
| Tâm \(O(0;0)\) | |
| Là đường tròn định hướng | |
| Có đường kính bằng \(1\) | |
| Có bán kính bằng \(1\) |

Bảng 1. Lượng nước bạn Bảo Anh đã uống trong 31 ngày (đơn vị: lít)
Mức chênh lệch giữa các ngày trong bảng thống kê trên là
| \(0,87\) | |
| \(3,69\) lít | |
| \(0,87\) lít | |
| \(4,8\) lít |

Bảng 1. Lượng nước bạn Bảo Anh đã uống trong 31 ngày (đơn vị: lít)
Phương sai của Bảng 1 là
| \(0,74\) | |
| \(13,58\) | |
| \(23\) | |
| \(0,74\) lít |

Bảng 1. Lượng nước bạn Bảo Anh đã uống trong 31 ngày (đơn vị: lít)
Theo Bảng 1, lượng nước trung bình mỗi ngày bạn Bảo Anh uống là
| \(3\) lít | |
| \(1\) lít | |
| \(2\) lít | |
| \(61,7\) lít |

Bảng 1. Lượng nước bạn Bảo Anh đã uống trong 31 ngày (đơn vị: lít)
Theo Bảng 1, phép tính nào sau đây chưa đúng:
| \(s^2=\dfrac{1}{31}\left(1(7-2)^2+2(14-2)^2+3(8-2)^2+4(2-2)^2\right)\) | |
| \(N=7+14+8+2\) | |
| \(s=\sqrt{s^2}\) | |
| \(\overline{x}=\dfrac{1}{31}\left(1\cdot7+2\cdot14+3\cdot8+4\cdot2\right)\) |
Đại lượng nào sau đây dùng để đánh giá độ phân tán của các số liệu thống kê?
| Độ lệch chuẩn | |
| Trung bình cộng | |
| Tổng tần số | |
| Tần suất |
Công thức \(\dfrac{1}{N}\left(n_1x_1+n_2x_2+\cdots+n_kx_k\right)\) dùng để tính
| Trung bình cộng | |
| Tổng tần số | |
| Độ lệch chuẩn | |
| Phương sai |
Công thức nào sau đây không đúng?
| \(n_5=\dfrac{f_5}{N}\) | |
| \(f_5=\dfrac{n_5}{N}\) | |
| \(s=\sqrt{s^2}\) | |
| \(N=n_1+n_2+\cdots+n_k\) |
Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to-3}\left|\dfrac{-x^2-x+6}{x^2+3x}\right|\).
| \(\dfrac{1}{3}\) | |
| \(\dfrac{2}{3}\) | |
| \(\dfrac{5}{3}\) | |
| \(\dfrac{3}{5}\) |
Biết rằng \(\lim\limits_{x\to-\sqrt{3}}\dfrac{2x^3+6\sqrt{3}}{3-x^2}=\dfrac{a\sqrt{3}}{b}\) (\(a,\,b\in\mathbb{Z}\)). Tính \(a^2+b^2\).
| \(10\) | |
| \(25\) | |
| \(5\) | |
| \(13\) |
Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to-1}\dfrac{x^5+1}{x^3+1}\).
| \(-\dfrac{3}{5}\) | |
| \(\dfrac{3}{5}\) | |
| \(-\dfrac{5}{3}\) | |
| \(\dfrac{5}{3}\) |
Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to2}\dfrac{x^3-8}{x^2-4}\).
| \(0\) | |
| \(+\infty\) | |
| \(3\) | |
| Không xác định |
Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to+\infty}\left(\sqrt{1+2x^2}-x\right)\).
| \(0\) | |
| \(+\infty\) | |
| \(\sqrt{2}-1\) | |
| \(-\infty\) |
Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to-\infty}\left(2x^3-x^2\right)\).
| \(1\) | |
| \(+\infty\) | |
| \(-1\) | |
| \(-\infty\) |
Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to-\infty}\dfrac{\sqrt[3]{x^3+2x^2+1}}{\sqrt{2x^2+1}}\).
| \(\dfrac{\sqrt{2}}{2}\) | |
| \(0\) | |
| \(-\dfrac{\sqrt{2}}{2}\) | |
| \(1\) |
Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to-\infty}\dfrac{\sqrt{4x^2-x+1}}{x+1}\).
| \(2\) | |
| \(-1\) | |
| \(-2\) | |
| \(+\infty\) |
Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to-\infty}\dfrac{2x-3}{\sqrt{x^2+1}-x}\).
| \(-2\) | |
| \(+\infty\) | |
| \(3\) | |
| \(-1\) |