Ngân hàng bài tập

Toán học

B

Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho đường thẳng \(\Delta\) có phương trình \(4x-y+3=0\). Ảnh của đường thẳng \(\Delta\) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow{u}=(2;-1)\) có phương trình

\(4x-y+5=0\)
\(4x-y+10=0\)
\(4x-y-6=0\)
\(x-4y-6=0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Trong mặt phẳng \(Oxy\) nếu một phép tịnh tiến biến điểm \(M(4;2)\) thành điểm \(M'(4;5)\) thì phép tịnh tiến đó biến điểm \(A(2;5)\) thành điểm nào sau đây?

\(E(5;2)\)
\(F(1;6)\)
\(G(2;8)\)
\(H(2;5)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho hai điểm \(M(-10;1)\) và \(M'(3;8)\). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow{v}\) biến điểm \(M\) thành \(M'\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

\(\overrightarrow{v}=(-13;7)\)
\(\overrightarrow{v}=(13;-7)\)
\(\overrightarrow{v}=(13;7)\)
\(\overrightarrow{v}=(-13;-7)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho điểm \(A(2;5)\). Hỏi \(A\) là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow{v}=(1;2)\)?

\(M(1;3)\)
\(N(1;6)\)
\(P(3;7)\)
\(Q(2;4)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho vectơ \(\overrightarrow{v}=(-3;2)\) và điểm \(A(1;3)\). Ảnh của điểm \(A\) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow{v}\) là điểm nào sau đây?

\(M(-3;2)\)
\(N(1;3)\)
\(P(-2;5)\)
\(Q(2;-5)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho điểm \(A(2;5)\). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow{v}=(1;2)\) biến \(A\) thành điểm \(A'\) có tọa độ là

\((3;1)\)
\((1;6)\)
\((3;7)\)
\((4;7)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho phép biến hình $f$ xác định như sau: Với mỗi điểm \(M(x;y)\) có \(M'=f(M)\) sao cho \(M'\left(x';y'\right)\) thỏa mãn \(x'=x+2\) và \(y'=y-3\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

\(f\) là phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow{v}=(2;3)\)
\(f\) là phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow{v}=(-2;3)\)
\(f\) là phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow{v}=(-2;-3)\)
\(f\) là phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow{v}=(2;-3)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho vectơ \(\overrightarrow{v}=(a;b)\). Giả sử phép tịnh tiến \(\mathrm{T}_{\overrightarrow{v}}\) biến điểm \(M(x;y)\) thành điểm \(M'\left(x';y'\right)\). Khi đó

\(\begin{cases}x'=x+a\\ y'=y+b\end{cases}\)
\(\begin{cases}x=x'+a\\ y=y'+b\end{cases}\)
\(\begin{cases}x'=x-a\\ y'=y-b\end{cases}\)
\(\begin{cases}x'=ax\\ y'=by\end{cases}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow{v}\) biến điểm \(A\) thành \(A'\), biến điểm \(M\) thành \(M'\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

\(\overrightarrow{AM}=\overrightarrow{A'M'}\)
\(\overrightarrow{AM}=2\overrightarrow{A'M'}\)
\(\overrightarrow{AM}=-\overrightarrow{A'M'}\)
\(3\overrightarrow{AM}=2\overrightarrow{A'M'}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho hình bình hành \(ABCD\). Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng \(AB\) thành đường thẳng \(CD\) và biến đường thẳng \(AD\) thành đường thẳng \(BC\)?

\(0\)
\(1\)
\(2\)
Vô số
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hai đường thẳng \(d\) và \(d'\) song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến \(d\) thành \(d'\)?

\(0\)
\(1\)
\(2\)
Vô số
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?

\(0\)
\(1\)
\(2\)
Vô số
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một hình vuông thành chính nó?

\(0\)
\(1\)
\(2\)
Vô số
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó?

\(0\)
\(1\)
\(2\)
Vô số
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Mệnh đề nào sau đây là sai?

Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì
Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng
Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho
Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SSS

Có bao nhiêu số nguyên \(x\) sao cho tồn tại số thực \(y\) thỏa mãn $$\log_3\left(x+y\right)=\log_4\left(x^2+y^2\right)?$$

\(3\)
\(2\)
\(1\)
Vô số
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) có chiều cao bằng \(8\) và diện tích đáy bằng \(9\). Gọi \(M,\,N,\,P\) và \(Q\) lần lượt là tâm của các mặt bên \(ABB'A'\), \(BCC'B'\), \(CDD'C'\) và \(DAA'D'\). Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm \(A,\,B,\,C,\,D\), \(M,\,N,\,P\) và \(Q\) bằng

\(27\)
\(30\)
\(18\)
\(36\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Cho hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{x+m}{x+1}\) (\(m\) là tham số thực). Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho $$\max\limits_{[0;1]}\left|f\left(x\right)\right|+\min\limits_{[0;1]}\left|f\left(x\right)\right|=2.$$Số phần tử của \(S\) là

\(6\)
\(2\)
\(1\)
\(4\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Xét các số thực dương \(a,\,b,\,x,\,y\) thỏa mãn \(a>1,\,b>1\) và \(a^x=b^y=\sqrt{ab}\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=x+2y\) thuộc tập hợp nào dưới đây?

\(\left(1;2\right)\)
\(\left[2;\dfrac{5}{2}\right)\)
\(\left[3;4\right)\)
\(\left[\dfrac{5}{2};3\right)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Cho hàm số \(f\left(x\right)\) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn \(\left[0;\dfrac{5\pi}{2}\right]\) của phương trình \(f\left(\sin x\right)=1\) là

\(7\)
\(4\)
\(5\)
\(6\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự