Trong mặt phẳng $Oxy$, cho điểm $M'(x';y')$ là ảnh của điểm $M(x;y)$ qua phép tịnh tiến theo vectơ $\overrightarrow{v}=(a;b)$. Tìm mệnh đề đúng?
| $\begin{cases}x'=x+b\\ y'=y+a\end{cases}$ | |
| $\begin{cases}x'=a-x\\ y'=b-y\end{cases}$ | |
| $\begin{cases}x'=x+a\\ y'=y+b\end{cases}$ | |
| $\begin{cases}x'=x-a\\ y'=y-b\end{cases}$ |
Cho hình vuông tâm \(O\). Với giá trị nào của \(\varphi\) thì phép quay \(\mathrm{Q}_{\left(O,\varphi\right)}\) biến hình vuông đã cho thành chính nó?
| \(\varphi=\dfrac{\pi}{6}\) | |
| \(\varphi=\dfrac{\pi}{4}\) | |
| \(\varphi=\dfrac{\pi}{3}\) | |
| \(\varphi=\dfrac{\pi}{2}\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho phép biến hình $f$ xác định như sau: Với mỗi điểm \(M(x;y)\) có \(M'=f(M)\) sao cho \(M'\left(x';y'\right)\) thỏa mãn \(x'=x+2\) và \(y'=y-3\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
| \(f\) là phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow{v}=(2;3)\) | |
| \(f\) là phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow{v}=(-2;3)\) | |
| \(f\) là phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow{v}=(-2;-3)\) | |
| \(f\) là phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow{v}=(2;-3)\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho vectơ \(\overrightarrow{v}=(a;b)\). Giả sử phép tịnh tiến \(\mathrm{T}_{\overrightarrow{v}}\) biến điểm \(M(x;y)\) thành điểm \(M'\left(x';y'\right)\). Khi đó
| \(\begin{cases}x'=x+a\\ y'=y+b\end{cases}\) | |
| \(\begin{cases}x=x'+a\\ y=y'+b\end{cases}\) | |
| \(\begin{cases}x'=x-a\\ y'=y-b\end{cases}\) | |
| \(\begin{cases}x'=ax\\ y'=by\end{cases}\) |
Cho hình bình hành \(ABCD\). Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng \(AB\) thành đường thẳng \(CD\) và biến đường thẳng \(AD\) thành đường thẳng \(BC\)?
| \(0\) | |
| \(1\) | |
| \(2\) | |
| Vô số |
Cho hai đường thẳng \(d\) và \(d'\) song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến \(d\) thành \(d'\)?
| \(0\) | |
| \(1\) | |
| \(2\) | |
| Vô số |
Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?
| \(0\) | |
| \(1\) | |
| \(2\) | |
| Vô số |
Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó?
| \(0\) | |
| \(1\) | |
| \(2\) | |
| Vô số |
Mệnh đề nào sau đây là sai?
| Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì | |
| Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng | |
| Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho | |
| Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho |
Trong mặt phẳng $Oxy$, cho đường tròn $\left(\mathscr{C}\right)\colon(x+3)^2+(y-1)^2=5$ và $\overrightarrow{v}=(2;1)$. Viết phương trình đường tròn $(\mathscr{C}’)$ là ảnh của $(\mathscr{C})$ qua phép tịnh tiến theo vectơ $\overrightarrow{v}$.
Cho hình vuông $ABCD$ tâm $O$ (như hình).

Xác định ảnh của tam giác $OBC$ qua phép quay tâm $O$ góc quay $\dfrac{\pi}{2}$?
| $\triangle OCB$ | |
| $\triangle OAD$ | |
| $\triangle OAB$ | |
| $\triangle OCD$ |
Cho phép quay $\mathrm{Q}_{(O,\varphi)}$ biến điểm $M$ thành $M'$. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
| $\overrightarrow{OM}=\overrightarrow{OM'}$ và $\left(OM,OM'\right)=\varphi$ | |
| $OM=OM'$ và $\left(OM,OM'\right)=\varphi$ | |
| $\overrightarrow{OM}=\overrightarrow{OM'}$ và $\widehat{MOM'}=\varphi$ | |
| $OM=OM'$ và $\widehat{MOM'}=\varphi$ |
Trong măt phẳng $Oxy$, cho đường thẳng $d$ có phương trình $3x+2y-6=0$. Ảnh của đường thẳng $d$ qua phép tịnh tiến theo $\overrightarrow{v}=(-1;3)$ là đường thẳng $d’$ có phương trình
| $3x+2y-12=0$ | |
| $2x+3y-3=0$ | |
| $2x+3y+1=0$ | |
| $3x+2y-9=0$ |
Trong mặt phẳng $Oxy$, cho điểm $M(1;-3)$. Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ $\overrightarrow{v}=(1;-2)$ là
| $M’(2;5)$ | |
| $M’(2;-5)$ | |
| $M’(0;-1)$ | |
| $M’(0;-5)$ |
Cho hình chữ nhật $MNPQ$. Tìm ảnh của điểm $Q$ qua phép tịnh biến theo vectơ $\overrightarrow{MN}$.
| Điểm $M$ | |
| Điểm $N$ | |
| Điểm $Q$ | |
| Điểm $P$ |
Trong mặt phẳng $Oxy$, biết rằng phép quay tâm $O$ góc $\alpha$ là phép đồng nhất, tìm số đo của $\alpha$.
| $\alpha=k\pi\,(k\in\mathbb{Z})$ | |
| $\alpha=k2\pi\,(k\in\mathbb{Z})$ | |
| $\alpha=0$ | |
| $\alpha=\dfrac{\pi}{2}$ |
Trong mặt phẳng $Oxy$, biểu thức tọa độ của phép quay $\mathrm{Q}_{\left(O,-\tfrac{\pi}{2}\right)}$ là
| $\begin{cases}x'=y\\ y'=x\end{cases}$ | |
| $\begin{cases}x'=-y\\ y'=-x\end{cases}$ | |
| $\begin{cases}x'=-y\\ y'=x\end{cases}$ | |
| $\begin{cases}x'=y\\ y'=-x\end{cases}$ |
Trong mặt phẳng $Oxy$, biểu thức tọa độ của phép quay $\mathrm{Q}_{\left(O,\tfrac{\pi}{2}\right)}$ là
| $\begin{cases}x'=y\\ y'=-x\end{cases}$ | |
| $\begin{cases}x'=-y\\ y'=-x\end{cases}$ | |
| $\begin{cases}x'=-y\\ y'=x\end{cases}$ | |
| $\begin{cases}x'=y\\ y'=x\end{cases}$ |
Trong mặt phẳng $Oxy$, biểu thức tọa độ của phép quay $\mathrm{Q}_{\left(O,\pi\right)}$ là
| $\begin{cases}x'=-x\\ y'=-y\end{cases}$ | |
| $\begin{cases}x'=-x\\ y'=y\end{cases}$ | |
| $\begin{cases}x'=x\\ y'=-y\end{cases}$ | |
| $\begin{cases}x'=x\\ y'=y\end{cases}$ |
Trong mặt phẳng $Oxy$, cho điểm $I(a;b)$. Biểu thức tọa độ của phép quay $\mathrm{Q}_{\left(I,\varphi\right)}$ là
| $\begin{cases}x'=x\cos\varphi-y\sin\varphi\\ y'=x\sin\varphi+y\cos\varphi\end{cases}$ | |
| $\begin{cases}x'=(x-a)\cos\varphi-(y-b)\sin\varphi\\ y'=(x-a)\sin\varphi+(y-b)\cos\varphi\end{cases}$ | |
| $\begin{cases}x'=(x-a)\cos\varphi-(y-b)\sin\varphi-a\\ y'=(x-a)\sin\varphi+(y-b)\cos\varphi-b\end{cases}$ | |
| $\begin{cases}x'=(x-a)\cos\varphi-(y-b)\sin\varphi+a\\ y'=(x-a)\sin\varphi+(y-b)\cos\varphi+b\end{cases}$ |