Ngân hàng bài tập

Toán học

B

Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\left(1-x^3\right)^5\).

\(y'=5x^2\left(1-x^3\right)^4\)
\(y'=-15x^2\left(1-x^3\right)^4\)
\(y'=-3x^2\left(1-x^3\right)^4\)
\(y'=-5x^2\left(1-x^3\right)^4\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm đạo hàm của hàm số \(y=(7x-5)^4\).

\(y'=4(7x-5)^3\)
\(y'=-28(7x-5)^3\)
\(y'=-28(5-7x)^3\)
\(y'=28(5-7x)^3\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\sqrt{1-2x^2}\).

\(y'=\dfrac{1}{2\sqrt{1-2x^2}}\)
\(y'=\dfrac{-4x}{\sqrt{1-2x^2}}\)
\(y'=\dfrac{-2x}{\sqrt{1-2x^2}}\)
\(y'=\dfrac{2x}{\sqrt{1-2x^2}}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\dfrac{1}{\sqrt{x+1}-\sqrt{x-1}}\).

\(y'=-\dfrac{1}{\left(\sqrt{x+1}+\sqrt{x-1}\right)^2}\)
\(y'=\dfrac{1}{2\left(\sqrt{x+1}+\sqrt{x-1}\right)}\)
\(y'=\dfrac{1}{4\sqrt{x+1}}+\dfrac{1}{4\sqrt{x-1}}\)
\(y'=\dfrac{1}{2\sqrt{x+1}}+\dfrac{1}{2\sqrt{x-1}}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\sqrt{\dfrac{2x-1}{x+2}}\).

\(y'=\dfrac{5}{(2x-1)^2}\cdot\sqrt{\dfrac{x+2}{2x-1}}\)
\(y'=\dfrac{5}{2(2x-1)^2}\cdot\sqrt{\dfrac{x+2}{2x-1}}\)
\(y'=\dfrac{1}{2}\sqrt{\dfrac{x+2}{2x-1}}\)
\(y'=\dfrac{5}{2(x+2)^2}\cdot\sqrt{\dfrac{x+2}{2x-1}}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\dfrac{1}{\sqrt{x^2+1}}\).

\(y'=\dfrac{x}{\left(x^2+1\right)\sqrt{x^2+1}}\)
\(y'=\dfrac{-x}{\left(x^2+1\right)\sqrt{x^2+1}}\)
\(y'=\dfrac{x}{2\left(x^2+1\right)\sqrt{x^2+1}}\)
\(y'=-\dfrac{x\left(x^2+1\right)}{\sqrt{x^2+1}}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hàm số \(y=\sqrt{x^3+x}\) có đạo hàm là

\(\dfrac{3x^2+1}{2\sqrt{x^3+x}}\)
\(\dfrac{3x^2+1}{\sqrt{x^3+x}}\)
\(\dfrac{3x^2+x}{2\sqrt{x^3+x}}\)
\(\dfrac{x^3+x}{2\sqrt{x^3+x}}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Đạo hàm của hàm số \(y=\dfrac{-x^2+3x-3}{2(x-1)}\) là biểu thức có dạng \(\dfrac{ax^2+bx}{2(x-1)^2}\). Khi đó, tích \(a\cdot b\) bằng

\(-1\)
\(6\)
\(4\)
\(-2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm đạo hàm của hàm số \(f(x)=x\sqrt{x}\).

\(f'(x)=\dfrac{\sqrt{x}}{2}\)
\(f'(x)=\dfrac{3\sqrt{x}}{2}\)
\(f'(x)=\dfrac{\sqrt{x}}{2x}\)
\(f'(x)=\sqrt{x}+\dfrac{\sqrt{x}}{3}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\dfrac{-2x^2+x-7}{x^2+3}\).

\(y'=\dfrac{-3x^2-13x-10}{\left(x^2+3\right)^2}\)
\(y'=\dfrac{-x^2+x+3}{\left(x^2+3\right)^2}\)
\(y'=\dfrac{-x^2+2x+3}{\left(x^2+3\right)^2}\)
\(y'=\dfrac{-7x^2-13x-10}{\left(x^2+3\right)^2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\dfrac{2x+5}{x^2+3x+3}\).

\(y'=\dfrac{2x^2+10x+9}{\left(x^2+3x+3\right)^2}\)
\(y'=\dfrac{-2x^2-10x-9}{\left(x^2+3x+3\right)^2}\)
\(y'=\dfrac{x^2-2x-9}{\left(x^2+3x+3\right)^2}\)
\(y'=\dfrac{-2x^2-5x-9}{\left(x^2+3x+3\right)^2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\dfrac{x(1-3x)}{x+1}\).

\(y'=\dfrac{-9x^2-4x+1}{(x+1)^2}\)
\(y'=\dfrac{-3x^2-6x+1}{(x+1)^2}\)
\(y'=1-6x^2\)
\(y'=\dfrac{1-6x^2}{(x+1)^2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\dfrac{x^2+2x-3}{x+2}\).

\(y'=1+\dfrac{3}{(x+2)^2}\)
\(y'=\dfrac{x^2+6x+7}{(x+2)^2}\)
\(y'=\dfrac{x^2+4x+5}{(x+2)^2}\)
\(y'=\dfrac{x^2+8x+1}{(x+2)^2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Đạo hàm của hàm số \(y=\dfrac{x+6}{x+9}\) là

\(y'=\dfrac{3}{(x+9)^2}\)
\(y'=-\dfrac{3}{(x+9)^2}\)
\(y'=\dfrac{15}{(x+9)^2}\)
\(y'=-\dfrac{15}{(x+9)^2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Đạo hàm của hàm số \(y=6x^5+4x^4-x^3+10\) là

\(y'=30x^4+16x^3-3x^2\)
\(y'=30x^4+16x^3-3x^2+10\)
\(y'=5x^4+4x^3-3x^2\)
\(y'=20x^4+16x^3-3x^2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Đạo hàm của hàm số \(y=x^4-4x^2-3\) là

\(y'=4x^3-8x\)
\(y'=-4x^3+8x\)
\(y'=4x^2-8x\)
\(y'=-4x^2+8x\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hàm số \(f(x)=x^5+x^3-2x-3\). Tính \(f'(1)+f'(-1)+4f'(0)\).

\(4\)
\(7\)
\(6\)
\(5\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính đạo hàm của hàm số \(f(x)=\dfrac{x}{\sqrt{4-x^2}}\) tại điểm \(x=0\).

\(f'(0)=\dfrac{1}{2}\)
\(f'(0)=\dfrac{1}{3}\)
\(f'(0)=1\)
\(f'(0)=2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tính đạo hàm của hàm số \(f(x)=\sqrt{x-1}\) tại điểm \(x=1\).

\(f'(1)=\dfrac{1}{2}\)
\(f'(1)=1\)
\(f'(1)=0\)
Không tồn tại
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính đạo hàm của hàm số \(f(x)=\dfrac{x^2+x}{x-2}\) tại điểm \(x=1\).

\(f'(x)=-4\)
\(f'(1)=-3\)
\(f'(1)=-2\)
\(f'(1)=-5\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự