Thể tích của khối chóp có chiều cao $h=a$ và diện tích đáy $S=3a^2$ là
| $V=\dfrac{1}{3}a^3$ | |
| $V=a^3$ | |
| $V=3a^3$ | |
| $V=\dfrac{1}{6}a^3$ |
Thể tích của khối lập phương cạnh $2a$ bằng
| $8a^3$ | |
| $2a^3$ | |
| $a^3$ | |
| $6a^3$ |
Cho khối lăng trụ có thể tích bằng $V$. Biết diện tích đáy của lăng trụ là $B$, tính chiều cao $h$ của khối lăng trụ đã cho.
| $h=\dfrac{V}{3B}$ | |
| $h=\dfrac{2V}{B}$ | |
| $h=\dfrac{3V}{B}$ | |
| $h=\dfrac{V}{B}$ |
Thể tích $V$ của khối chóp có diện tích đáy $B$ và chiều cao $h$ là
| $V=\dfrac{1}{3}Bh$ | |
| $V=3Bh$ | |
| $V=\dfrac{1}{2}Bh$ | |
| $V=Bh$ |
Thể tích $V$ của khối lăng trụ có chiều cao $h$ và diện tích đáy $B$ là
| $V=Bh$ | |
| $V=\dfrac{1}{2}Bh$ | |
| $V=\dfrac{1}{6}Bh$ | |
| $V=\dfrac{1}{3}Bh$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây sai?
| $f(x)$ đồng biến trên khoảng $(1;2)$ | |
| $f(x)$ nghịch biến trên khoảng $(-1;0)$ | |
| $f(x)$ nghịch biến trên khoảng $(-1;1)$ | |
| $f(x)$ đồng biến trên khoảng $(0;2)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ xác định trên đoạn $[-3;3]$ và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên.

Khẳng định nào sau đây là đúng?
| Hàm số đồng biến trên khoảng $(-3;-1)$ và $(1;3)$ | |
| Hàm số đồng biến trên khoảng $(-3;-1)$ và $(1;4)$ | |
| Hàm số đồng biến trên khoảng $(-3;3)$ | |
| Hàm số nghịch biến trên khoảng $(-1;0)$ |
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số $y=2|x-1|+3|x|-2$?
| $A(2;6)$ | |
| $B(1;-1)$ | |
| $C(-2;-10)$ | |
| Cả ba điểm $A,\,B,\,C$ |
Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số $y=\dfrac{\sqrt{x^2-4x+4}}{x}$?
| $A(2;0)$ | |
| $B\left(3;\dfrac{1}{3}\right)$ | |
| $C(1;-1)$ | |
| $D(-1;-3)$ |
Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số $y=x^4-2x^2-1$?
| $A(-1;2)$ | |
| $B(2;7)$ | |
| $C(0;-1)$ | |
| $D(1;-2)$ |
Cho hàm số $f(x)=\begin{cases}
\dfrac{2\sqrt{x+2}-3}{x-1} &\text{khi }x\geq2\\
x^2+1 &\text{khi }x<2
\end{cases}$. Khi đó, giá trị của $f(2)+f(-2)$ bằng
| $6$ | |
| $4$ | |
| $\dfrac{5}{3}$ | |
| $\dfrac{8}{3}$ |
Cho hàm số $f(x)=\begin{cases}
\dfrac{2}{x-1} &\text{khi }x\in(-\infty;0)\\
\sqrt{x+1} &\text{khi }x\in[0;2]\\
x^2-1 &\text{khi }x\in(2;5]
\end{cases}$. Tính $f(4)$ ta được kết quả
| $\dfrac{2}{3}$ | |
| $15$ | |
| $\sqrt{5}$ | |
| Kết quả khác |
Tính giá trị của hàm số $f(x)=x+1$ tại $x=2$.
| $0$ | |
| $3$ | |
| $2$ | |
| $-1$ |
Cho hàm số $f(x)=|-5x|$. Khẳng định nào sau đây là sai?
| $f(-1)=5$ | |
| $f(2)=10$ | |
| $f(-2)=10$ | |
| $f\left(\dfrac{1}{5}\right)=-1$ |
Xét tính chẵn lẻ của hai hàm số $f(x)=|x+2|-|x-2|$ và $g(x)=-|x|$.
| $f(x)$ chẵn, $g(x)$ chẵn | |
| $f(x)$ lẻ, $g(x)$ chẵn | |
| $f(x)$ lẻ, $g(x)$ lẻ | |
| $f(x)$ chẵn, $g(x)$ lẻ |
Cho hàm số $f(x)=|x+1|+|x-1|$. Mệnh đề nào sai?
| Hàm số $f(x)$ có tập xác định là $\mathbb{R}$ | |
| Đồ thị hàm số $f(x)$ nhận trục $Oy$ là trục đối xứng | |
| Hàm số $f(x)$ là hàm số chẵn | |
| Đồ thị hàm số $f(x)$ nhận gốc tọa độ là tâm đối xứng |
Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?
| $y=-\dfrac{1}{x}$ | |
| $y=x^3+x$ | |
| $y=x^3-x$ | |
| $y=x^3+x^2$ |
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
| $y=2x$ | |
| $y=x^3+x^2$ | |
| $y=x^3+1$ | |
| $y=|x|+1$ |
Đồ thị hàm số nào sau đây nhận trục $Oy$ làm trục đối xứng?
| $y=x^3-|x|$ | |
| $y=x^2-|x|$ | |
| $y=x^2-x$ | |
| $y=x^3-x$ |
Hàm số $f(x)=x\left(x^4-3x^2-5\right)$ là hàm số
| vừa chẵn vừa lẻ | |
| lẻ | |
| chẵn | |
| không chẵn không lẻ |