Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho tam giác \(ABC\) có \(A(1;4)\), \(B(3;2)\) và \(C(7;3)\). Viết phương trình đường trung tuyến \(CM\) của tam giác.
\(\begin{cases}x=7\\ y=3+5t\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}x=3-5t\\ y=-7\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}x=7+t\\ y=3\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}x=2\\ y=3-t\end{cases}\) |
Viết phương trình tham số của đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(M(4;-7)\) và song song với trục \(Ox\).
\(\begin{cases}x=1+4t\\ y=-7t\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}x=4\\ y=-7+t\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}x=-7+t\\ y=4\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}x=t\\ y=-7\end{cases}\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho hình bình hành \(ABCD\) có đỉnh \(A(-2;1)\) và đường thẳng \(CD\colon\begin{cases}x=1+4t\\ y=3t\end{cases}\). Viết phương trình tham số của đường thẳng \(AB\).
\(\begin{cases}x=-2+3t\\ y=-2-2t\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}x=-2-4t\\ y=1-3t\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}x=-2-3t\\ y=1-4t\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}x=-2-3t\\ y=1+4t\end{cases}\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho ba điểm \(A(3;2)\), \(P(4;0)\) và \(Q(0;-2)\). Đường thẳng đi qua điểm \(A\) và song song với đường thẳng \(PQ\) có phương trình tham số là
\(\begin{cases}x=3+4t\\ y=2-2t\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}x=3-2t\\ y=2+t\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}x=-1+2t\\ y=t\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}x=-1+2t\\ y=-2+t\end{cases}\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho ba điểm \(A(2;0)\), \(B(0;3)\) và \(C(-3;-1)\). Đường thẳng đi qua điểm \(B\) và song song với đường thẳng \(AC\) có phương trình tham số là
\(\begin{cases}x=5t\\ y=3+t\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}x=5\\ y=1+3t\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}x=t\\ y=3-5t\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}x=3+5t\\ y=t\end{cases}\) |
Cho điểm \(M(1;-3)\), phương trình nào dưới đây không phải phương trình tham số của đường thẳng \(OM\)?
\(\begin{cases}x=1-t\\ y=3t\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}x=1+t\\ y=-3-3t\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}x=1-2t\\ y=-3+6t\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}x=-t\\ y=3t\end{cases}\) |
Cho hai điểm \(A(-1;3)\) và \(B(3;1)\). Đường thẳng \(AB\) có phương trình tham số là
\(\begin{cases}x=-1+2t\\ y=3+t\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}x=-1-2t\\ y=3-t\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}x=3+2t\\ y=-1+t\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}x=-1-2t\\ y=3+t\end{cases}\) |
Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm \(A(2;-1)\) và \(B(2;5)\).
\(\begin{cases}x=2\\ y=-1+6t\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}x=2t\\ y=-6t\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}x=2+t\\ y=5+6t\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}x=1\\ y=2+6t\end{cases}\) |
Đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(M(0;-2)\) và có vectơ chỉ phương \(\vec{u}=(3;0)\) có phương trình tham số là
\(\begin{cases}x=3+2t\\ y=0\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}x=0\\ y=-2+3t\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}x=3\\ y=-2t\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}x=3t\\ y=-2\end{cases}\) |
Đường thẳng \(d\) đi qua gốc tọa độ \(O\) và có vectơ chỉ phương \(\vec{u}=(-1;2)\) có phương trình tham số là
\(\begin{cases}x=-1\\ y=2\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}x=2t\\ y=t\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}x=t\\ y=-2t\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}x=-2t\\ y=t\end{cases}\) |
Đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(M(1;-2)\) và có vectơ chỉ phương \(\vec{u}=(3;5)\) có phương trình tham số là
\(\begin{cases}x=3+t\\ y=5-2t\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}x=1+3t\\ y=-2+5t\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}x=1+5t\\ y=-2-3t\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}x=3+2t\\ y=5+t\end{cases}\) |
Đường thẳng \(d\) có một vectơ pháp tuyến là \(\vec{n}=(-2;-5)\). Đường thẳng \(\Delta\) song song với \(d\) có một vectơ chỉ phương là
\(\vec{a}=(5;-2)\) | |
\(\vec{n}=(-5;-2)\) | |
\(\vec{v}=(2;5)\) | |
\(\vec{m}=(2;-5)\) |
Đường thẳng \(d\) có một vectơ chỉ phương là \(\vec{u}=(3;-4)\). Đường thẳng \(\Delta\) song song với \(d\) có một vectơ pháp tuyến là
\(\vec{a}=(4;3)\) | |
\(\vec{n}=(-4;3)\) | |
\(\vec{v}=(3;4)\) | |
\(\vec{m}=(3;-4)\) |
Đường thẳng \(d\) có một vectơ pháp tuyến là \(\vec{n}=(-2;-5)\). Đường thẳng \(\Delta\) vuông góc với \(d\) có một vectơ chỉ phương là
\(\vec{a}=(5;-2)\) | |
\(\vec{n}=(-5;2)\) | |
\(\vec{v}=(2;5)\) | |
\(\vec{m}=(2;-5)\) |
Đường thẳng \(d\) có một vectơ chỉ phương là \(\vec{u}=(3;-4)\). Đường thẳng \(\Delta\) vuông góc với \(d\) có một vectơ pháp tuyến là
\(\vec{a}=(4;3)\) | |
\(\vec{n}=(-4;-3)\) | |
\(\vec{v}=(3;4)\) | |
\(\vec{m}=(3;-4)\) |
Đường thẳng \(d\) có một vectơ pháp tuyến \(\vec{n}=(4;-2)\) thì nhận vectơ nào sau đây làm vectơ chỉ phương?
\(\vec{a}=(2;-4)\) | |
\(\vec{c}=(-2;4)\) | |
\(\vec{d}=(1;2)\) | |
\(\vec{b}=(2;1)\) |
Đường thẳng \(d\) có một vectơ chỉ phương là \(\vec{u}=(2;-1)\). Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của \(d\)?
\(\vec{a}=(-1;2)\) | |
\(\vec{b}=(1;-2)\) | |
\(\vec{c}=(-3;6)\) | |
\(\vec{d}=(3;6)\) |
Đường thẳng đi qua hai điểm \(A(2;3)\) và \(B(4;1)\) có vectơ pháp tuyến là
\(\vec{m}=(2;-2)\) | |
\(\vec{n}=(2;-1)\) | |
\(\vec{u}=(1;1)\) | |
\(\vec{v}=(1;-2)\) |
Đường thẳng song song với trục \(Ox\) có vectơ pháp tuyến là
\(\vec{a}=(0;1)\) | |
\(\vec{b}=(1;0)\) | |
\(\vec{c}=(-1;0)\) | |
\(\vec{d}=(1;1)\) |