Trong tam giác \(ABC\) có \(AB=2\)cm, \(AC=1\)cm, \(\widehat{A}=60^\circ\). Khi đó độ dài cạnh \(BC\) là
\(1\)cm | |
\(2\)cm | |
\(\sqrt{3}\)cm | |
\(\sqrt{5}\)cm |
Cho tam giác \(ABC\) có \(a=2\), \(b=\sqrt{6}\), \(c=1+\sqrt{3}\). Góc \(A\) có số đo bằng
\(30^\circ\) | |
\(45^\circ\) | |
\(68^\circ\) | |
\(75^\circ\) |
Tam giác \(ABC\) có \(\widehat{A}=60^\circ\), \(b=10\), \(c=20\). Diện tích của tam giác \(ABC\) bằng
\(50\sqrt{3}\) | |
\(50\) | |
\(50\sqrt{2}\) | |
\(50\sqrt{5}\) |
Tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AC=6\)cm, \(BC=10\)cm. Đường tròn nội tiếp tam giác có bán kính \(r\) bằng
\(1\)cm | |
\(\sqrt{2}\)cm | |
\(2\)cm | |
\(3\)cm |
Tam giác \(ABC\) có \(AB=8\)cm, \(BC=10\)cm, \(CA=6\)cm. Đường trung tuyến \(AM\) của tam giác đó có độ dài bằng
\(4\)cm | |
\(5\)cm | |
\(6\)cm | |
\(7\)cm |
Trong tam giác \(ABC\) có
\(a=2R\cos A\) | |
\(a=2R\sin A\) | |
\(a=2R\tan A\) | |
\(a=R\sin A\) |
Trong \(\triangle ABC\) với \(BC=a\), \(AC=b\), \(AB=c\). Mệnh đề nào dưới đây sai?
\(a=\dfrac{b\sin A}{\sin B}\) | |
\(\sin C=\dfrac{c\sin A}{a}\) | |
\(a=2R\sin A\) | |
\(b=R\tan B\) |
Cho \(\triangle ABC\) có các cạnh \(BC=a\), \(AC=b\), \(AB=c\). Diện tích của \(\triangle ABC\) là
\(S=\dfrac{1}{2}ac\sin C\) | |
\(S=\dfrac{1}{2}bc\sin B\) | |
\(S=\dfrac{1}{2}ac\sin B\) | |
\(S=\dfrac{1}{2}bc\sin C\) |