Biết rằng $b,\,c$ là hai đường thẳng cắt nhau và cùng nằm trong mặt phẳng $(\alpha)$. Nếu đường thẳng $a$ vuông góc với cả $b$ và $c$ thì
| $a\perp(\alpha)$ | |
| $a\parallel(\alpha)$ | |
| $a\subset(\alpha)$ | |
| $a,\,b,\,c$ đồng quy |
Biết rằng đường thẳng $a$ vuông góc với mặt phẳng $(\alpha)$ và đường thẳng $b$ nằm trên mặt phẳng $(\alpha)$. Kết luận nào sau đây là đúng?
| $a\perp b$ | |
| $a\parallel b$ | |
| $a,\,b$ chéo nhau | |
| $a,\,b$ cắt nhau |
Cho tam giác $ABC$, lấy điểm $I$ trên cạnh $AC$ kéo dài (hình bên).

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
| $(ABC)\equiv(BIC)$ | |
| $A\in(ABC)$ | |
| $BI\in(ABC)$ | |
| $I\in(ABC)$ |
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
| Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng mà hai đường thẳng này lần lượt nằm trên hai mặt phẳng cắt nhau | |
| Ba điểm không thẳng hàng cùng thuộc một mặt phẳng duy nhất | |
| Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng sẽ có một đường thẳng chung đi qua điểm chung ấy | |
| Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước |
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
| Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau | |
| Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau | |
| Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau | |
| Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau |
Cho hình lăng trụ có cạnh bên vuông góc với mặt đáy, khi đó các mặt bên của lăng trụ là hình gì?
| Hình chữ nhật | |
| Hình bình hành | |
| Hình thoi | |
| Hình vuông |
Cho 5 khẳng định sau về hình lăng trụ. Hỏi có bao nhiêu khẳng định đúng?
| $4$ | |
| $5$ | |
| $3$ | |
| $2$ |
Hai mặt phẳng $(P)$ và $(Q)$ thỏa mãn điều kiện nào sau đây thì $(P)$ và $(Q)$ song song với nhau?
| $(P)$ chứa 2 đường thẳng $a,\,b$ song song mà $a,\,b$ cùng song song với $(Q)$ | |
| $(P)$ chứa 2 đường thẳng $a,\,b$ cắt nhau mà $a,\,b$ cùng song song với $(Q)$ | |
| $(P)$ chứa 2 đường thẳng $a,\,b$ mà $a,\,b$ cùng song song với $(Q)$ | |
| $(P)$ chứa 1 đường thẳng $a$ mà $a$ song song với $(Q)$ |
Trong không gian, cho mặt phẳng $(\alpha)$, đường thẳng $\Delta$ và các điểm $A,\,B,\,C$ như hình vẽ.

Giao tuyến của hai mặt phẳng $(\alpha)$ và $(ABC)$ có tồn tại không, nếu có thì giao tuyến đó đi qua điểm nào?
| $B$ | |
| $A$ | |
| $C$ | |
| Không tồn tại |
Trong không gian, cho mặt phẳng $(\alpha)$, đường thẳng $\Delta$ và các điểm $A,\,B,\,C$ như hình vẽ.

Mệnh đề nào sau đây là đúng?
| $\Delta\subset(\alpha)$ | |
| $\Delta\cap(\alpha)=A$ | |
| $C\in(\alpha)$ | |
| $\Delta\cap(\alpha)=B$ |
Trong không gian, cho mặt phẳng $(\alpha)$, đường thẳng $\Delta$ và các điểm $A,\,B,\,C$ như hình vẽ.

Xét mệnh đề "$B=\Delta\ldots\ldots(\alpha)$", hãy chọn ký hiệu thích hợp điền vào dấu "..." để được mệnh đề đúng.
| $\notin$ | |
| $\in$ | |
| $\subset$ | |
| $\cap$ |
Trong không gian, cho mặt phẳng $(\alpha)$, đường thẳng $\Delta$ và các điểm $A,\,B,\,C$ như hình vẽ.

Xét mệnh đề "$C\ldots\ldots\Delta$", hãy chọn ký hiệu thích hợp điền vào dấu "..." để được mệnh đề đúng.
| $\notin$ | |
| $\in$ | |
| $\subset$ | |
| $\cap$ |
Trong không gian, cho mặt phẳng $(\alpha)$, đường thẳng $\Delta$ và các điểm $A,\,B,\,C$ như hình vẽ.

Xét mệnh đề "$A\ldots\ldots\Delta$", hãy chọn ký hiệu thích hợp điền vào dấu "..." để được mệnh đề đúng.
| $\notin$ | |
| $\in$ | |
| $\subset$ | |
| $\cap$ |
Trong không gian, cho mặt phẳng $(\alpha)$, đường thẳng $\Delta$ và các điểm $A,\,B,\,C$ như hình vẽ.

Xét mệnh đề "$A\ldots\ldots(\alpha)$", hãy chọn ký hiệu thích hợp điền vào dấu "..." để được mệnh đề đúng.
| $\notin$ | |
| $\in$ | |
| $\subset$ | |
| $\cap$ |
Trong không gian, cho mặt phẳng $(\alpha)$, đường thẳng $\Delta$ và các điểm $A,\,B,\,C$ như hình vẽ.

Xét mệnh đề "$B\ldots\ldots(\alpha)$", hãy chọn ký hiệu thích hợp điền vào dấu "..." để được mệnh đề đúng.
| $\notin$ | |
| $\in$ | |
| $\subset$ | |
| $\cap$ |
Trong không gian, cho mặt phẳng $(\alpha)$, đường thẳng $\Delta$ và các điểm $A,\,B,\,C$ như hình vẽ.

Phần nét đứt trong hình vẽ thể hiện điều gì?
| Phần không tồn tại | |
| Phần thấy được | |
| Phần không thấy được | |
| Phần bị ẩn |
Cho tam giác $ABC$. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam giác $ABC$?
| $1$ | |
| $3$ | |
| $4$ | |
| $2$ |
Trong không gian cho $4$ điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?
| $6$ | |
| $3$ | |
| $4$ | |
| $2$ |
Kí hiệu nào sau đây là tên của mặt phẳng?
| $(P)$ | |
| $Q$ | |
| $AB$ | |
| $a$ |
Cho hai đường thẳng $a$ và $b$ cùng song song với $(P)$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
| $a$ và $b$ chéo nhau | |
| Chưa đủ điều kiện để kết luận vị trí tương đối của $a$ và $b$ | |
| $a\parallel b$ | |
| $a$ và $b$ cắt nhau |