Trong các hàm số $y=\sin x$, $y=\cos x$, $y=\tan x$, $y=\cot x$, có bao nhiêu hàm số tuần hoàn với chu kì $\pi$?
| $2$ | |
| $3$ | |
| $4$ | |
| $1$ |
Hàm số $y=\sin2x$ là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là
| $3\pi$ | |
| $\dfrac{\pi}{2}$ | |
| $2\pi$ | |
| $\pi$ |
Tìm chu kì $T_{0}$ của hàm số $f(x)=\tan2x$.
| $T_{0}=\pi$ | |
| $T_{0}=\dfrac{\pi}{4}$ | |
| $T_{0}=2\pi$ | |
| $T_{0}=\dfrac{\pi}{2}$ |
Xác định chu kỳ của hàm số $y=\sin x$.
| $2\pi$ | |
| $\dfrac{3\pi}{2}$ | |
| $\dfrac{\pi}{2}$ | |
| $\pi$ |
Mệnh đề nào sau đây là sai?
| $(\cos x)^{\prime}=-\sin x$ | |
| $(\sin x)^{\prime}=-\cos x$ | |
| $(\cot x)^{\prime}=-\dfrac{1}{\sin^2x}$ | |
| $(\tan x)^{\prime}=\dfrac{1}{\cos^2x}$ |
Cho hàm số $f(x)=\dfrac{1}{\cos^2x}$. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
| $\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=\tan x+C$ | |
| $\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=\cot x+C$ | |
| $\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=-\cot x+C$ | |
| $\displaystyle\displaystyle\int f(x)\mathrm{\,d}x=-\tan x+C$ |
Hàm số $y=\cot x$ có đạo hàm là
| $y'=-\dfrac{1}{\cos^2x}$ | |
| $y'=-\dfrac{1}{\sin^2x}$ | |
| $y'=\tan x$ | |
| $y'=\dfrac{1}{\sin^2x}$ |
Hàm số $y=\cos x$ có đạo hàm là
| $y'=\sin x$ | |
| $y'=\dfrac{1}{\sin x}$ | |
| $y'=-\cos x$ | |
| $y'=-\sin x$ |
Tính tích phân $I=\displaystyle\displaystyle\int\limits_{0}^{\pi}x^2\cos2x\mathrm{d}x$ bằng cách đặt $\begin{cases}u=x^2\\ \mathrm{d}v=\cos2x\mathrm{d}x\end{cases}$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
| $I=\dfrac{1}{2}x^2\sin2x\bigg|_{0}^{\pi}-\displaystyle\displaystyle\int\limits_{0}^{\pi}x\sin2x\mathrm{d}x$ | |
| $I=\dfrac{1}{2}x^2\sin2x\bigg|_{0}^{\pi}-2\displaystyle\displaystyle\int\limits_{0}^{\pi}x\sin2x\mathrm{d}x$ | |
| $I=\dfrac{1}{2}x^2\sin2x\bigg|_{0}^{\pi}+2\displaystyle\displaystyle\int\limits_{0}^{\pi}x\sin2x\mathrm{d}x$ | |
| $I=\dfrac{1}{2}x^2\sin2x\bigg|_{0}^{\pi}+\displaystyle\displaystyle\int\limits_{0}^{\pi}x\sin2x\mathrm{d}x$ |
Nguyên hàm $\displaystyle\displaystyle\int\sin x\mathrm{d}x$ là
| $-\cos x+C$ | |
| $\cos x+C$ | |
| $\dfrac{1}{2}\cos2x+C$ | |
| $-\cos2x+C$ |
Chu kì của hàm số \(f\left(x\right)=\tan\dfrac{x}{2}\) là
| \(T=4\pi\) | |
| \(T=\dfrac{\pi}{2}\) | |
| \(T=\pi\) | |
| \(T=2\pi\) |
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
| \(y=\cos x\) | |
| \(y=\sin x\) | |
| \(y=\tan x\) | |
| \(y=\cot x\) |
Mệnh đề nào sau đây là sai?
| Đồ thị hàm số \(y=\left|\sin x\right|\) đối xứng qua gốc tọa độ \(O\) | |
| Đồ thị hàm số \(y=\cos x\) đối xứng qua trục \(Oy\) | |
| Đồ thị hàm số \(y=\left|\tan x\right|\) đối xứng qua trục \(Oy\) | |
| Đồ thị hàm số \(y=\tan x\) đối xứng qua gốc tọa độ \(O\) |
Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?
| Hàm số \(y=\cos x\) là hàm số lẻ | |
| Hàm số \(y=\sin x\) là hàm số lẻ | |
| Hàm số \(y=\tan x\) là hàm số lẻ | |
| Hàm số \(y=\cot x\) là hàm số lẻ |
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
| \(y=\sin x\) | |
| \(y=\cos x\) | |
| \(y=\tan x\) | |
| \(y=\cot x\) |
Hai hàm số nào sau đây có chu kỳ tuần hoàn khác nhau?
| \(y=\cos x\) và \(y=\cot\dfrac{x}{2}\) | |
| \(y=\sin x\) và \(y=\tan2x\) | |
| \(y=\sin\dfrac{x}{2}\) và \(\cos\dfrac{x}{2}\) | |
| \(y=\tan2x\) và \(y=\cot2x\) |
Tìm chu kỳ tuần hoàn \(\mathscr{T}\) của hàm số $$y=2\sin^2x+3\cos^23x.$$
| \(\mathscr{T}=\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=2\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=3\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=\dfrac{\pi}{3}\) |
Tìm chu kỳ tuần hoàn \(\mathscr{T}\) của hàm số $$y=2\cos^2x+2021.$$
| \(\mathscr{T}=3\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=2\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=4\pi\) |
Tìm chu kỳ tuần hoàn \(\mathscr{T}\) của hàm số $$y=\sin\dfrac{x}{2}-\tan\left(2x+\dfrac{\pi}{4}\right).$$
| \(\mathscr{T}=4\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=3\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=2\pi\) |
Tìm chu kỳ tuần hoàn \(\mathscr{T}\) của hàm số $$y=\tan3x+\cot x.$$
| \(\mathscr{T}=4\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=3\pi\) | |
| \(\mathscr{T}=\dfrac{\pi}{3}\) |