Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

C

Khoảng cách từ điểm \(A\left(2;-1\right)\) đến đường thẳng \(\Delta\colon-3x+4y+5=0\) bằng

\(-1\)
\(1\)
\(-\sqrt{5}\)
\(\sqrt{5}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\) có tâm \(I\left(2;3\right)\) và tiếp xúc với trục \(Ox\) có phương trình là

\(\left(x-2\right)^2+\left(y-3\right)^2=9\)
\(\left(x-2\right)^2+\left(y-3\right)^2=4\)
\(\left(x-2\right)^2+\left(y-3\right)^2=3\)
\(\left(x+2\right)^2+\left(y+3\right)^2=9\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\colon x^2+y^2+5x+7y-3=0\). Tính khoảng cách từ tâm của \(\left(\mathscr{C}\right)\) đến trục \(Ox\).

\(5\)
\(7\)
\(\dfrac{7}{2}\)
\(\dfrac{5}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tâm của đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\colon x^2+y^2-10x+1=0\) cách trục \(Oy\) một khoảng bằng

\(-5\)
\(0\)
\(10\)
\(5\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Đường tròn \((\mathscr{C})\) tâm \(I(-1;2)\) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta\colon x-2y+7=0\) có phương trình là

\((x+1)^2+(y-2)^2=\dfrac{4}{25}\)
\((x+1)^2+(y-2)^2=\dfrac{4}{5}\)
\((x+1)^2+(y-2)^2=\dfrac{2}{\sqrt{5}}\)
\((x+1)^2+(y-2)^2=5\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Đường tròn \((\mathscr{C})\) tâm \(I(-2;1)\) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta\colon3x-4y+5=0\) có phương trình là

\((x+2)^2+(y-1)^2=1\)
\((x+2)^2+(y-1)^2=\dfrac{1}{25}\)
\((x-2)^2+(y+1)^2=1\)
\((x+2)^2+(y-1)^2=4\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(\Delta_1\colon\begin{cases}x=2+4t\\ y=-1+3t\end{cases}\) và \(\Delta_2\colon-3x+4y+5=0\) bằng

\(-1\)
\(1\)
\(-\sqrt{5}\)
\(\sqrt{5}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho \(d\colon2x+y-3=0\). Phép vị tự tâm \(O\) tỉ số \(2\) biến đường thẳng \(d\) thành

\(2x+y+3=0\)
\(4x+2y-3=0\)
\(2x+y-6=0\)
\(4x+2y-5=0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho đường thẳng \(d\colon2x+5y-1=0\). Ảnh của \(d\) qua phép vị tự tâm \(O\) tỉ số \(k=-2\) là đường thẳng có phương trình

\(5x+2y-2=0\)
\(-2x+5y+1=0\)
\(-2x-5y+3=0\)
\(2x+5y+2=0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho đường thẳng \(d\colon3x+y-3=0\). Lập phương trình đường thẳng \(d'\) là ảnh của \(d\) qua phép vị tự \(V_{(O,-2)}\).

\(3x+y+3=0\)
\(3x+y+6=0\)
\(3x+y-6=0\)
\(3x+y-3=0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho đường thẳng \(d\colon2x+y-3=0\). Phép vị tự tâm \(O\) tỉ số \(k=2\) biến \(d\) thành đường thẳng có phương trình

\(2x+y+3=0\)
\(2x+y-6=0\)
\(4x-2y-3=0\)
\(4x+2y-5=0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\colon x^2+y^2+4x-2y-8=0\), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng \(d\colon2x-3y+2018=0\).

\(3x+2y-17=0\) hoặc \(3x+2y-9=0\)
\(3x+2y+17=0\) hoặc \(3x+2y+9=0\)
\(3x+2y+17=0\) hoặc \(3x+2y-9=0\)
\(3x+2y-17=0\) hoặc \(3x+2y+9=0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\colon\left(x-2\right)^2+\left(y-1\right)^2=25\), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(d\colon4x+3y+14=0\).

\(4x+3y+14=0\) hoặc \(4x+3y-36=0\)
\(4x+3y+14=0\)
\(4x+3y-36=0\)
\(4x+3y-14=0\) hoặc \(4x+3y-36=0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\) đi qua hai điểm \(A\left(-1;2\right)\), \(B\left(-2;3\right)\) và có tâm \(I\) thuộc đường thẳng \(\Delta\colon3x-y+10=0\). Phương trình của đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\) là

\(\left(x+3\right)^2+\left(y-1\right)^2=\sqrt{5}\)
\(\left(x-3\right)^2+\left(y+1\right)^2=\sqrt{5}\)
\(\left(x-3\right)^2+\left(y+1\right)^2=5\)
\(\left(x+3\right)^2+\left(y-1\right)^2=5\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\) có tâm \(I\left(2;-3\right)\) và tiếp xúc với trục \(Oy\) có phương trình là

\(\left(x+2\right)^2+\left(y-3\right)^2=4\)
\(\left(x+2\right)^2+\left(y-3\right)^2=9\)
\(\left(x-2\right)^2+\left(y+3\right)^2=4\)
\(\left(x-2\right)^2+\left(y+3\right)^2=9\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn $$\left(\mathscr{C}\right)\colon(x-2)^2+(y+4)^2=25$$biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng \(d\colon3x-4y+5=0\).

\(4x+3y+5=0\) hoặc \(4x+3y+45=0\)
\(4x+3y+5=0\) hoặc \(4x+3y+3=0\)
\(4x+3y+29=0\)
\(4x+3y+29=0\) hoặc \(4x+3y-21=0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn $$\left(\mathscr{C}\right)\colon x^2+y^2+4x+4y-17=0$$biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(d\colon3x-4y-2020=0\).

\(3x-4y+23=0\) hoặc \(3x-4y-27=0\)
\(3x-4y+23=0\) hoặc \(3x-4y+27=0\)
\(3x-4y-23=0\) hoặc \(3x-4y+27=0\)
\(3x-4y-23=0\) hoặc \(3x-4y-27=0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn $$\left(\mathscr{C}\right)\colon(x-3)^2+(y+1)^2=5$$biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(d\colon2x+y+7=0\).

\(2x+y+1=0\) hoặc \(2x+y-1=0\)
\(2x+y=0\) hoặc \(2x+y-10=0\)
\(2x+y+10=0\) hoặc \(2x+y-10=0\)
\(2x+y=0\) hoặc \(2x+y+10=0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Viết phương trình tiếp tuyến \(d\) của đường tròn $$\left(\mathscr{C}\right)\colon x^2+y^2-3x-y=0$$tại điểm \(N(1;-1)\).

\(x+3y-2=0\)
\(x-3y+4=0\)
\(x-3y-4=0\)
\(x+3y+2=0\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho đường tròn \(\left(\mathscr{C}\right)\colon(x-1)^2+(y+2)^2=8\). Viết phương trình tiếp tuyến \(d\) của \(\left(\mathscr{C}\right)\) tại điểm \(A(3;-4)\).

\(d\colon x+y+1=0\)
\(d\colon x-2y-11=0\)
\(d\colon x-y-7=0\)
\(d\colon x-y+7=0\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự