Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho hai vectơ \(\vec{a}=(1;-3)\) và \(\vec{b}=(2;5)\). Tính \(\vec{a}\left(\vec{a}+2\vec{b}\right)\).
| \(26\) | |
| \(-16\) | |
| \(16\) | |
| \(36\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho \(\vec{a}=(2;5)\) và \(\vec{b}=(3;-7)\). Tính góc giữa hai vectơ \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\).
| \(60^\circ\) | |
| \(45^\circ\) | |
| \(135^\circ\) | |
| \(120^\circ\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho \(\vec{u}=\vec{i}+3\vec{j}\) và \(\vec{v}=(2;-1)\). Tính \(\vec{u}\cdot\vec{v}\).
| \(\vec{u}\cdot\vec{v}=-1\) | |
| \(\vec{u}\cdot\vec{v}=1\) | |
| \(\vec{u}\cdot\vec{v}=(2;-3)\) | |
| \(\vec{u}\cdot\vec{v}=5\sqrt{2}\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\), tích vô hướng của hai vectơ \(\vec{a}=(4;-3)\) và \(\vec{b}=(-3;4)\) bằng
| \(25\) | |
| \(24\) | |
| \(-24\) | |
| \(7\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho \(\vec{a}=(2;3)\) và \(\vec{b}=(4;-1)\). Tích \(\vec{a}\cdot\vec{b}\) bằng
| \(11\) | |
| \(5\) | |
| \(4\) | |
| \(-2\) |
Cho \(\vec{u}=\vec{a}+3\vec{b}\) vuông góc với \(\vec{v}=7\vec{a}-5\vec{b}\) và \(\vec{x}=\vec{a}-4\vec{b}\) vuông góc với \(\vec{y}=7\vec{a}-2\vec{b}\). Khi đó góc giữa hai vectơ \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) bằng.
| \(\left(\vec{a},\vec{b}\right)=75^\circ\) | |
| \(\left(\vec{a},\vec{b}\right)=60^\circ\) | |
| \(\left(\vec{a},\vec{b}\right)=120^\circ\) | |
| \(\left(\vec{a},\vec{b}\right)=45^\circ\) |
Cho vectơ \(\vec{a}\). Khi đó \(\vec{a}^2\) bằng
| \(\left|\vec{a}\right|^2\) | |
| \(a^2\) | |
| \(\overrightarrow{a^2}\) | |
| \(\left|a\right|^2\) |
Cho tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(B\), có \(BC=a\sqrt{3}\). Tính \(\overrightarrow{AC}\cdot\overrightarrow{CB}\).
| \(3a^2\) | |
| \(-\dfrac{a^2\sqrt{3}}{2}\) | |
| \(\dfrac{a^2\sqrt{3}}{2}\) | |
| \(-3a^2\) |
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\), có \(\widehat{B}=60^\circ\) và \(AB=a\). Kết quả nào sau đây là sai?
| \(\overrightarrow{AC}\cdot\overrightarrow{CB}=-3a\sqrt{2}\) | |
| \(\overrightarrow{AB}\cdot\overrightarrow{BC}=-a^2\) | |
| \(\overrightarrow{AB}\cdot\overrightarrow{AC}=0\) | |
| \(\overrightarrow{CA}\cdot\overrightarrow{CB}=3a^2\) |
Cho hình vuông \(ABCD\) tâm \(O\), cạnh bằng \(a\). Tìm mệnh đề sai.
| \(\overrightarrow{AB}\cdot\overrightarrow{AC}=a^2\) | |
| \(\overrightarrow{AC}\cdot\overrightarrow{BD}=0\) | |
| \(\overrightarrow{AB}\cdot\overrightarrow{AO}=\dfrac{a^2}{2}\) | |
| \(\overrightarrow{AB}\cdot\overrightarrow{BO}=\dfrac{a^2}{2}\) |
Cho hình vuông \(ABCD\) cạnh \(a\). Khi đó \(\overrightarrow{AB}\cdot\overrightarrow{AC}\) bằng
| \(a^2\) | |
| \(\dfrac{a^2\sqrt{2}}{2}\) | |
| \(a^2\sqrt{2}\) | |
| \(\dfrac{a^2}{2}\) |
Cho tam giác \(ABC\) đều cạnh \(a\), trọng tâm \(G\). Tích vô hướng \(\overrightarrow{BC}\cdot\overrightarrow{CG}\) bằng
| \(\dfrac{a^2}{\sqrt{2}}\) | |
| \(-\dfrac{a^2}{\sqrt{2}}\) | |
| \(\dfrac{a^2}{2}\) | |
| \(-\dfrac{a^2}{2}\) |
Cho tam giác \(ABC\) đều cạnh \(a\). Tích vô hướng \(\overrightarrow{AB}\cdot\overrightarrow{AC}\) bằng
| \(2a\) | |
| \(\dfrac{a^2}{2}\) | |
| \(a^2\) | |
| \(-\dfrac{a^2}{2}\) |
Cho hai vectơ \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\). Đẳng thức nào sau đây đúng?
| \(\sqrt{\left(\vec{a}\right)^2}=\vec{a}\) | |
| \(\vec{a}=\pm\left|\vec{a}\right|\) | |
| \(\sqrt{\left(\vec{a}\right)^2}=\left|\vec{a}\right|\) | |
| \(\left|\vec{a}\cdot\vec{b}\right|=\left|\vec{a}\right|\cdot\left|\vec{b}\right|\) |
Cho hai vectơ \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) đều khác \(\vec{0}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
| \(\vec{a}\cdot\vec{b}=\left|\vec{a}\right|\cdot\left|\vec{b}\right|\) | |
| \(\vec{a}\cdot\vec{b}=\left|\vec{a}\right|\cdot\left|\vec{b}\right|\cdot\cos\left(\vec{a},\vec{b}\right)\) | |
| \(\vec{a}\cdot\vec{b}=\left|\vec{a}\cdot\vec{b}\right|\cdot\cos\left(\vec{a},\vec{b}\right)\) | |
| \(\vec{a}\cdot\vec{b}=\left|\vec{a}\right|\cdot\left|\vec{b}\right|\cdot\sin\left(\vec{a},\vec{b}\right)\) |
Tìm tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{2x^2-5x+2}\).
| \(\left(-\infty;\dfrac{1}{2}\right]\) | |
| \(\left[\dfrac{1}{2};2\right]\) | |
| \(\left(-\infty;\dfrac{1}{2}\right]\cup[2;+\infty)\) | |
| \([2;+\infty)\) |
Với giá trị nào của \(m\) thì phương trình \((m-3)x^2+(m+3)x-(m+1)=0\) có hai nghiệm phân biệt?
| \(m\in\left(-\infty;-\dfrac{3}{5}\right)\cup(1;+\infty)\) | |
| \(m\in\left(-\infty;-\dfrac{3}{5}\right)\cup(1;3)\cup(3;+\infty)\) | |
| \(m\in\left(-\dfrac{3}{5};1\right)\) | |
| \(m\in\left(-\dfrac{3}{5};+\infty\right)\) |
Với giá trị nào của \(m\) thì bất phương trình \(x^2-x+m\leq0\) vô nghiệm?
| \(m>\dfrac{1}{4}\) | |
| \(m>1\) | |
| \(m<1\) | |
| \(m<\dfrac{1}{4}\) |
Gọi \(S\) là tập nghiệm của bất phương trình \(x^2-8x+7\geq0\). Trong các tập hợp sau, tập nào không phải lập con của \(S\)?
| \([8;+\infty)\) | |
| \((-\infty;-1]\) | |
| \((-\infty;0]\) | |
| \([6;+\infty)\) |
Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(x^2-4>0\).
| \(S=(-\infty;-2)\cup(2;+\infty)\) | |
| \(S=(-2;2)\) | |
| \(S=(-\infty;-2]\cup[2;+\infty)\) | |
| \(S=(-\infty;0)\cup(4;+\infty)\) |